2,85: 2 là phần nguyên, 8 là phần 10, 5 là phần trăm
17,2964: 1 là hàng chục, 7 là hằng đơn vị, 2 là phần mười, 9 là phần trăm, 6 là phần nghìn, 4 là phần chục nghìn
28,058 : 2 là hàng chục, 8 là hàng đơn vị, 5 là phần trăm, 8 là phần nghìn
2,85: 2 là phần nguyên, 8 là phần 10, 5 là phần trăm
17,2964: 1 là hàng chục, 7 là hằng đơn vị, 2 là phần mười, 9 là phần trăm, 6 là phần nghìn, 4 là phần chục nghìn
28,058 : 2 là hàng chục, 8 là hàng đơn vị, 5 là phần trăm, 8 là phần nghìn
Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
99,99
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
7,081
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
81,325
Điền giá trị của các chữ số trong mỗi số thập phân vào bảng sau (theo mẫu) :
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ;
7,081.
Nêu giá trị của mỗi chữ số thập phân sau:
2,35
301,80
1942;54
0;032
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
2,35
301,80
1942,54
0,032