Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
99,99
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
7,081
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
81,325
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ;
7,081.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây:
1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?
A. 9,68 B. 9,7 C. 9,599 D. 9,701
2.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9
3. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43
A. 0,43 B. 0,5 C. 0,138 D. 0, 187
4. Bao mì cân nặng 95kg. Hỏi 40% bao mì cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 38 B. 0,95 C. 3,8 D. 9,5
5. Lớp Hà có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40%. Hỏi lớp Hà có bao nhiêu nữ ?
A. 27 B. 18 C. 20 D. 16
6. Mua 6 cuốn tập thì phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 12 cuốn tập phải trả bao nhiêu?
A. 72000 B. 21000 C. 80000 D. 84000
7. Cô Hồng có một số tiền. Cô mua được 6kg gạo nếu giá 20000 đồng một kg. Cũng với số tiền đó nếu mua gạo giá 24000 đồng một kg thì mua được bao nhiêu kg?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7,2
1. Đặt tính rồi tính
a) 58,87 + 53,4 b) 621 – 398,7 c) 24,6 x 0,75 d) 24,24 : 15
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Tìm x:
x - 5,22 = 0,357 x 10 x x 12,5 = 2,5 : 0,1
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
67 x 5,64 + 33 x 5,64 400 x 87,4 x 0,25
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 210m. Chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để trồng chè, phần đất còn lại trồng cây cà phê.
a) Tính diện tích mảnh đất.
b) Tính diện tích trồng cây cà phê.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dành ra 30% diện tích mảnh đất để trồng rau. Phần còn lại trồng cây ăn quả. Tính diện tích trồng cây ăn quả?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….....
6. Vào dịp Black Friday, anh Hưng vào một cửa hàng thời trang mua hai chiếc áo. Chiếc thứ nhất có giá 449 000 đồng. Chiếc thứ hai đồng giá với chiếc thứ nhất nhưng anh được mua giảm 99 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi chiếc áo giá bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Hai xe chở xi măng về tỉnh. Trung bình mỗi xe chở 9,4 tấn. Biết rằng xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 1,8 tấn. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu tấn xi măng?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Bạn Hà có 22 quyển truyện, bạn Hùng có 30 quyển truyện. Số truyện của Tú kém trung bình cộng số quyển truyện của hai bạn Hà và Hùng 5 quyển. Tính số quyển truyện của Tú? .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 315,682 là a b . Khi đó: a= c, b = c.
Nêu giá trị của mỗi chữ số của các số thập phân sau:
2,85;17,2964;28, 058
Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19