Chọn C
∫ 1 x - 1 d x = ln x - 1 + C
Vì F ( 2 ) = 1 nên C = 1.
Vậy F ( x ) = ln x - 1 + 1 , thay x = 3 ta được F(3) = ln2 + 1
Chọn C
∫ 1 x - 1 d x = ln x - 1 + C
Vì F ( 2 ) = 1 nên C = 1.
Vậy F ( x ) = ln x - 1 + 1 , thay x = 3 ta được F(3) = ln2 + 1
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f ( x ) = ln ( x + 3 ) x 2 sao cho F(-2)+F(1)=0. Giá trị của F(-1)+F(2) bằng
B. 0
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F(0) = –ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x) + ln(ex + 1) = 3.
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 1 + sinx
a) F(x) = 1 - cos x 2 + π 4
b) G(x) = 2 tan x 2
c) H(x) = ln(1 + sinx)
d) K(x) = 2 1 - 1 1 + tan x 2
Hàm số f x = x x + 1 có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng
A. 146 15
B. 116 15
C. 886 105
D. 105 886
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = ln x x .
Nếu F e 2 = 4 t h ì ∫ ln x x d x b ằ n g
A. F x = ln 2 x 2 + C
B. F x = ln 2 x 2 + 2
C. F x = ln 2 x 2 - 2
D. F x = ln 2 x 2 + x + C
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = ln x x .
Nếu F e 2 = 4 t h ì ∫ ln x x d x b ằ n g
A. F x = ln 2 x 2 + C
B. F x = ln 2 x 2 + 2
C. F x = ln 2 x 2 - 2
D. F x = ln 2 x 2 + x + C
Cho hàm số f ( x ) = ln ( 1 - 4 ( 2 x - 1 ) 2 ) . Biết rằng f ( 2 ) + f ( 3 ) + . . . + f ( 2020 ) = ln a b , trong đó a b là phân số tối giản, a , b ∈ N * . Tính b -3a
A. -2
B. 3
C. -1
D. 1
Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln 2 x + 1 . ln x x thoả mãn F ( 1 ) = 1 3 . Giá trị của F 2 ( e ) là
A. 8 9
B. 1 9
C. 8 3
D. 1 3
Cho hàm số f ( x ) = ln 1 - 4 ( 2 x - 1 ) 2 . Biết rằng ,f(2) + f(3) + ....+f(2020) = ln a b trong đó a b , là phân số tối giản, a, b ∈ ℕ * . Tính b - 3a
A. -2
B. 3
C. -1
D. 1