Ta có:
f ' x = − 1 ( 3 x + 1 ) − 3 ( 2 − x ) ( 3 x + 1 ) 2 = − 7 3 x + 1 2
⇒ f '' x = 7. 2 3 x + 1 . 3 x + 1 ' 3 x + 1 4 = 42 3 x + 1 3 .
Chọn đáp án C
Ta có:
f ' x = − 1 ( 3 x + 1 ) − 3 ( 2 − x ) ( 3 x + 1 ) 2 = − 7 3 x + 1 2
⇒ f '' x = 7. 2 3 x + 1 . 3 x + 1 ' 3 x + 1 4 = 42 3 x + 1 3 .
Chọn đáp án C
Cho hàm số f ( x ) = x 2 - 5 k h i x ≥ 3 ( 1 ) x 2 - 5 x + 2 k h i x < 3 ( 2 )
Trong biểu thức (2) ở trên, cần thay số 5 bằng số nào để hàm số f(x) có giới hạn khi x → 3?
A. 19.
B. 1.
C. -1.
D. Không có số nào thỏa mãn.
Đạo hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 2 ) ( x − 3 ) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x+ 5
B. 2x – 7
C. 2x – 1
D. 2x - 5
Cho biểu thức $f\left( x \right)=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}-\left( 2m-10 \right)x-1$ với $m$ là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để ${f}'\left( x \right)>0$ $\forall x\in \mathbb{R}$.
Cho hàm số y = f ( x ) = ( x - 1 ) 2 . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x) ?
A. dy = 2(x-1)dx
B. d y = 2 ( x - 1 ) 2 d x
C. dy = 2(x-1)
D. dy = (x-1)dx
Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)?
A. dy = 2(x – 1)dx.
B. dy = (x – 1)2dx.
C. dy = 2(x – 1).
D. dy = 2(x – 1)dx.
1) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{1}{3}x^3-2\sqrt{2}x^2+8x-1\) có đạo hàm là f'(x). Tập hợp những giá trị của x để f'(x) = 0
2) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{3-3x+x^2}{x-1}\) giải bất phương trình f'(x) = 0
Tìm f′(1), f′(2), f′(3) nếu f ( x ) = ( x − 1 ) x − 2 2 x − 3 3
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R thỏa mãn lim x → 3 f ( x ) - f ( 3 ) x - 3 = 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.f '(x)=1
B.f '(1)=3
C.f '(x)=3
D.f '(3)=1
Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x 0 thì f(x) liên tục tại điểm đó.
(2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x 0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó.
(3) Nếu f(x) gián đoạn tại x = x 0 thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó.
Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai.
B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng.
D. Cả ba đều sai.