296,5 triệu người (năm 2005) là số dân của nước nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Bra-xin.
D. LB Nga.
Pháp có dân số 60,7 triệu người (năm 2005), trong đó người nước ngoài nhập cư 6,4%, là bao nhiêu triệu người?
A. Gần 3,2 triệu người.
B. Gần 3,9 triệu người.
C. Gần 5 triệu người.
D. Gần 5,8 triệu người.
Dựa vào bảng số liệu dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến năm 2005 (triệu người).
Năm | 1800 | 1840 | 1880 | 1920 | 1960 | 2002 | 2005 |
Dân số | 5 | 17 | 50 | 105 | 179 | 287 | 296,5 |
Vẽ biểu đồ hình cột, nhận xét và phân tích nguyên nhân tăng dân số Hoa Kì.
Năm 2005, dân số thế giới là 6.477 triệu người, trong đó các nước đang phát triển là 5.266 triệu người, chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. Chiếm 76%.
B. Chiếm 81%.
C. Chiếm 85%.
D. Chiếm 90%.
Bra-xin có dân số là bao nhiêu triệu người (năm 2005)?
A. 184,2 triệu người.
B. 189,0 triệu người.
C. 196,5 triệu người.
D. 197,5 triệu người.
Bra-xin có diện tích 8,5 triệu k m 2 , dân số (năm 2005) 184,2 triệu người, mật độ dân số trung bình là:
A. 21 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 23 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 24 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 27 n g ư ờ i / k m 2 .
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhưng năm 2005 dân số Pháp là bao nhiêu triệu người?
A. 76,2 triệu người.
B. 58,6 triệu người.
C. 65,3 triệu người.
D. 60,7 triệu người.
Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?
A. 73,4 người/km2.
B. 13,6 người/km2.
C. 136 người/km2.
D. 734 người/ km2.
Khu vực nào sau đây có số dân là 556,2 triệu người (năm 2005)?
A. Trung Á.
B. Đông Á
C. Tây Nam Á.
D. Đông Nam Á.