Bang Tếch-dát và A-la-xca ở Hoa Kì, tập trung nhiều nhất khoáng sản nào?
A. Dầu mỏ và khí đốt.
B. Than đá và chì.
C. Than nâu và vàng.
D. Quặng sắt và bô-xít.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ HOA KÌ, NĂM 1950 VÀ NĂM 2004
Nhận xét nào sau đây đúng nhất?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động.
B. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.
C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa.
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh.
Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở bang Tếch-dát và ven vịnh Mê-hi-cô là
A. than đá, quặng sắt
B. đồng, vàng
C. dầu mỏ, khí tự nhiên
D. chì – kẽm, phốt phát
Nhận định nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004?
A. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Á
B. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Phi
C. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Âu
D. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Âu, châu Á
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 và năm 2014?
A. Năm 2004, GDP của Hoa Kì bằng GDP của cả châu Á và châu Phi cộng lại.
B. So với năm 2004, GDP năm 2014 của châu Âu tăng nhanh nhất.
C. GDP của toàn thế giới và các châu lục năm 2014 giảm so với năm 2004.
D. So với năm 2004, tỉ trọng GDP của Hoa Kì trong cơ cấu GDP thế giới năm 2014 giảm.
1.sản lượng CN Nhật Bản đứng 2/TG, sau Hoa Kì, trong đó ngành đóng góp nhiều nhất là:
A. CN chế tạo
B. SX điện tử
C. Xây dựng và công trình công cộng
D. Dệt
2/ HIỆN nay, Nhật Bản đứng thứ 3 trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và
A. Ấn Độ
B. Liên bang Nga
C. Trung Quốc
D. Anh
3/ Hiện nay, về KT tài chính, Nhật Bản...
A. 1/TG
B. 2/TG sau Hoa Kì
C. 3/TG sau Hoa Kì, Đức
D. 2/TG sau EU
4. Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa KT PT , khoa học kỹ thuật hiện đại nên ngành GTVT biển của Nhật Bản hết sức PT, hiện đứng thứ
A. 1/TG
B. 3/TG
C.2/TG
D. 4/TG
5. ý nào sau đây sai về KT nông nghiệp của Nhật
A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền KT Nhật Bản
B. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu
C. nền nông nghiệp PT theo hướng thâm canh
D. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ khoảng 1%
6. Để rút ngắn khoảng cách với các nước PT đồng thời tiết kiệm được thời gian và chi phí, Nhật Bản đã thực hiện chính sách
A. Tận dụng triệt để nguồn đầu tư của nước ngoài, đặc biệt là Hoa Kì
B.Đẩy mạnh đầu tư vào các nước khác để tận dụng nguồn tài nguyên và nhân công giá rẻ
C. Đầu tư nhiều hơn nữa cho GD và ĐT nguồn LĐ có chất lượng cao
D. Tích cực NK công nghệ và kĩ thuật của nước ngoài
7.Câu nhận xét nào là đúng nhất về về ngoại thương của Nhật bản trong những trong năm gần đây?
A. Ngoại thương ngày càng PT
B.Ngoại thương có mức tăng trưởng không cao
C.Thương mại ngày càng tăng nhanh
D.Luôn là nước xuất siêu với giá trị XNK ngày càng tăng
8. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng
A. Hôn-su
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hô-cai-đô
9.Hiện nay về kinh tế khoa học, kỹ thuật và tài chính Nhật được xếp thứ mấy sau các nước là
A .Hoa Kỳ
B .Hoa Kỳ - Trung Quốc
C.Trung Quốc
D. Hoa Kỳ - LB Nga
10.Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản là
A.Thiếu lao động có chuyên môn trong nông nhiệp
B.Diện tích đất nông nghiệp ít
C Không được chú trọng phát triển của nhà nước
D.Chịu tác động của thiên tai
Cho bảng số liệu sau:
GDP CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI NĂM 1995 VÀ 2004
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nhận định nào sau đây đúng với GDP của Hoa Kì và thế giới năm 1995 và 2004?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Trung Quốc nhanh hơn thế giới.
B. Hoa Kì có giá trị GDP lớn hơn và tốc độ tăng trưởng GDP nhanh hơn Trung Quốc.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn so với thế giới.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn Trung Quốc.
Cho bảng số liệu
Một số chỉ số của dân số Hoa Kì qua các năm
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên của HOA KÌ có nhiều biến động.
B. Tuổi thọ trung bình của dân số HOA KÌ ngày càng giảm.
C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa.
D. Số người trong độ tuổi lao động của HOA KÌ tăng nhanh.
Ý nào sau đây không đúng với sự thay đổi đặc điểm dân số Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004?
A. Nhóm trên 65 tuổi tăng
B. Tuổi thọ trung bình tăng
C. Nhóm dưới 15 tuổi giảm
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng