B
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. obedience (n) : sự vâng lời B. obedient (adj): biết vâng lời, ngoan ngoãn
C. obey (v): vâng lời D. obstacle (n): trở ngại
Ở đây từ cần điền là một tính từ.
Tạm dịch: Các em trai của tôi rất nghe lời tôi nói. Chúng thực sự rất đáng yêu.