Đáp án:B.cánh cung
Giải thích:Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng đó là thế năng đàn hồi do cánh cung bị dãn so với độ biến dạng ban đầu.
Chúc học tốt!
Đáp án:B.cánh cung
Giải thích:Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng đó là thế năng đàn hồi do cánh cung bị dãn so với độ biến dạng ban đầu.
Chúc học tốt!
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A.
Đơn vị lực là niu-tơn ( kí hiệu là N).
B.
Dụng cụ dùng để đo lực là lực kế.
C.
Lực hướng theo phương ngang được vẽ bằng hình mũi tên hướng thẳng đứng lên trên.
D.
Lực được biểu diễn bằng hình mũi tên, có gốc đặt vào vật chịu tác dụng lực.
vẽ các mũi tên biểu diễn lực trong các trường hợp sau đây theo tỉ xích 0,5 cm ứng với 5 N:
a) Xách túi gạo với lực 30 N.
b) Đẩy cánh cửa với lực 20 N theo phương ngang.
c) Kéo chiếc ghế với lực 25 N theo phương xiên một góc 600.
d) Cánh tay tì vào mặt bàn theo phương thẳng đứng với lực 5 N.
Hãy dùng mũi tên biểu diễn lực kéo một thùng hàng thep phương đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 200N, tỉ xích 1 cm tướng ứng với 50N.
Hãy vẽ mũi tên biểu diễn lực kéo một thùng hàng theo phương đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 200N, tỉ xích 1 cm tướng ứng với 50N.
lực kéo của vật là 40 N và vật đang chuyển động thẳng đều (khi đó lực ma sát có cùng phương ,nhưng ngược chiều và bằng độ lớn với lực kéo .
a) Vẽ mũi tên biểu diễn lực kéo với tỉ xích 1 cm ứng với 20 N
b) Vẽ mũi tên biểu diễn lực ma sát tác dụng lên vật
Hãy vẽ các mũi tên biểu diễn lực trong các trường hợp sau đây theo tỉ xích 0,5 cm ứng với 5N:
a) Xách túi gạo với lực 30 N.
b) Đẩy cánh cửa với lực 20 N theo phương ngang.
hãy vẽ mũi tên biểu diễn các lực sau kéo một vật 3 kg theo phương nằm theo phương ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn lực kéo 40n. nêu đặc điểm, biểu diễn lực kéo và trọng lượng ( chọn tỉ xích 10n là 1cm)
Câu 1. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Xe ô tô.
B. Cây bạch đàn
c. Cây cầu
D. Ngôi nhà.
Câu 2. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 3. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 4. Cơ thể người cấu tạo từ tế bào nào dưới đây:
A. Nhân sơ
B. Nhân thực
Câu 5. Tế bào cấu tạo từ thành phần nào dưới đây: A. Màng tế bào
B. Chất tế bào
C. Nhân tế bào
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6. Tế bào trứng có hình dạng gì?
A. Hình cầu
B. Hình sao
C. Hình thoi D. Hình nhiều cạnh
Câu 7. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?
A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật
B. Giúp thay thế các tế bào bị tổn thương
C. Giúp thay thế tế bào chết ở sinh vật
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
câu 8. Em bé sinh ra nặng 3 kg, khi trưởng thành có thể nặng 50 kg, theo em, sự thay đổi này là do đâu?
A. Do tế bào lớn lên
B. Do tế bào phân chia
C. Do tế bào lớn lên và phân chia
D. Lí do khác
Câu 9. Thành phần nào có trong tế bào thực vật mà không có trong tế bào động vật?
A. Màng tế bào
B. Lục lạp
C. Chất tế bào
D. Nhân
Câu 10. Thực vật có khả năng quang hợp, vì?
A. Tế bào thực vật có chứa lục lạp
B. Tế bào thực vật có màng tế bào
C. Tế bào thực vật có chất tế bào
D. Tế bào thực vật có màng nhân