vẽ các mũi tên biểu diễn lực trong các trường hợp sau đây theo tỉ xích 0,5 cm ứng với 5 N:
a) Xách túi gạo với lực 30 N.
b) Đẩy cánh cửa với lực 20 N theo phương ngang.
c) Kéo chiếc ghế với lực 25 N theo phương xiên một góc 600.
d) Cánh tay tì vào mặt bàn theo phương thẳng đứng với lực 5 N.
Xách bình nước với lực 15 N. Hãy vẽ các mũi tên biểu diễn lực theo tỉ xích 0,5 cm ứng với 5 N .
.hãy vẽ mũi tên biểu diễn lực trong các trường hợp sau đây theo tỉ xích 0,5cm ứng với 1N.
a.kéo cái bàn với lực 20N theo phương ngang,chiều từ trái sang phải.
b.lực của lực sĩ nâng quả tạ theo phương thẳng đứn,chiều từ dưới lên trên,có độ lớn 50N
hãy vẽ mũi tên biểu diễn các lực sau kéo một vật 3 kg theo phương nằm theo phương ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn lực kéo 40n. nêu đặc điểm, biểu diễn lực kéo và trọng lượng ( chọn tỉ xích 10n là 1cm)
Bài 2: Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.
a) Lực F, có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 6 N.
b) Lực F, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 2 N.
c) Lực F, có phương hợp với phương ngang một góc 45°, chiều từ trái sang phải, hướng lên trên, độ lớn 8N.
giúp zới, gấp gấp gấp
lực kéo của vật là 40 N và vật đang chuyển động thẳng đều (khi đó lực ma sát có cùng phương ,nhưng ngược chiều và bằng độ lớn với lực kéo .
a) Vẽ mũi tên biểu diễn lực kéo với tỉ xích 1 cm ứng với 20 N
b) Vẽ mũi tên biểu diễn lực ma sát tác dụng lên vật
Hãy vẽ mũi tên biểu diễn lực kéo một thùng hàng theo phương đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 200N, tỉ xích 1 cm tướng ứng với 50N.
Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10N . a) lực F1 có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải ,độ lớn 30 N . b) lực F2 có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên,độ lớn 20 N .
Câu 18:(1 điểm) Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.
a)Lực F1 có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 30 N