Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x=8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng
A. 32 mJ
B. 64mJ
C. 16mJ
D. 128mJ
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8 cos 10 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng của vật bằng
A. 32 mJ
B. 64 mJ
C. 16 mJ
D. 128 mJ
Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos8t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực hồi phục tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A. 0,314 N
B. 51,2 N.
C. 0,512 N
D. 31,4 N.
Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 8 cos 8 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực hổi phục tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A. 0,314N
B. 51,2N
C. 0,512N
D. 31,4N
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g gắn với một lò xo nhẹ đang dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình li độ x = 2cos5t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng
A. 1,0 mJ
B. 1,0 J
C. 10,0 mJ
D. 10,0 J
Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lân lượt là x 1 = 6 cos ( 10 t + 0 , 5 π ) (cm) và x 2 = 10 cos ( 10 t - 0 , 5 π ) (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 160J.
B. 16 mJ.
C. 8 mJ.
D. 80J
Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lân lượt là x 1 = 6 cos 10 t + 0 , 5 π (cm) và x 2 = 10 cos 10 t - 0 , 5 π (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 160J.
B. 16 mJ.
C. 8 mJ.
D. 80J.
Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8 cos 10 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng:
A. 32 mJ.
B. 64 mJ.
C. 16 mJ.
D. 128 mJ.
Một vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa có phương trình dao động x = 10cos5πt cm. Lấy π 2 =10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng
A. 500 J.
B. 250 J.
C. 500 mJ.
D. 250 mJ.