Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x = 4 cos ( 2 πt - π / 3 ) cm (t tính bằng s). Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos ( 10 πt + π / 3 ) . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,03 J
B. 0,18 J
C. 0,72 J
D. 0,36 J
Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là - 10 3 m / s 2 . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là
A . x = 10 cos ( 20 t - π 3 ) cm
B . x = 20 cos ( 20 t - π 3 ) cm
C . x = 20 cos ( 10 t - π 6 ) cm
D . x = 10 cos ( 10 t - π 6 ) cm
Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là - 10 3 m / s 2 . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10 cos ( 20 t - π / 3 ) cm
B. x = 20 cos ( 20 t - π / 3 ) cm
C. x = 20 cos ( 10 t - π / 6 ) cm
D. x = 10 cos ( 10 t - π / 6 ) cm
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( π t + φ ) cm. Khi pha của dao động là 0,5 π thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π 2 =10. Khi vật qua vị trí có li độ cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,18 J.
B. 0,06 J.
C. 0,36 J.
D. 0,12 J
Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của vật là v = 20 cos ( 4 π t + π / 6 ) ( c m / s ) . Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 5 cos ( 4 π t - π / 6 ) ( c m )
B. x = 5 cos ( 4 π t + 5 π / 6 ) ( c m )
C. x = 5 cos ( 4 π t - π / 3 ) ( c m )
D. x = 5 cos ( 4 π t + 2 π / 3 ) ( c m ) .
Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 5 cos ( πt + π / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π 2 = 10 Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 50 π cm / s 2
B. 100 cm / s 2
C. 100 π cm / s 2
D. 50 cm / s 2
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
A. x = 5 c o s π t - 5 π 6 c m
B. x = 10 c o s π t + π 3 c m
C. x = 10 c o s 2 π t + π 3 c m
D. x = 10 c o s π t - π 6 c m