Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos4\pi t\) (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nử độ lớn gia tốc cực đại là
A.0,083s.
B.0,125s.
C.0,104s.
D.0,167s.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos4\pi t\) (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nử độ lớn gia tốc cực đại là
A.0,083s.
B.0,125s.
C.0,104s.
D.0,167s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5pi*t+pi/3) cm. Biết ở thời điểm t có li độ là 3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó là
A. +-4cm
B. 3cm
C. -3cm
D. 2cm
Vận tốc của một vật dao động điều hòa có phương trình v=-2pisin(0,5pi*t+pi/3) cm/s. Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí có li độ x=2cm theo chiều dương của trục tọa độ
A. 6s
B. 2s
C. 4/3s
D. 8/3s
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy \(\pi = 3,14\). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A.20 cm/s.
B.10 cm/s.
C.0.
D.15 cm/s.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A.27,3 cm/s.
B.28,0 cm/s.
C.27,0 cm/s.
D.26,7 cm/s.
Một vật dao động điều hoa trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 lần dao động trong thời gian 78,5s. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x= -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là:
A. 16m/s
B. 0.16 cm/s
C. 160 cm/s
D. 16cm/s
Một vật giao động điều hòa với phương trình \(x=5\cos\left(10t\right)\) cm. Trong một chu kì thời gian và có tốc độ \(\overline{v}\le25\) cm/s là bao nhiêu?
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x=3\sin(5\pi t + \frac \pi 6)\)(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ \(x=-1cm\) là:
A.7 lần.
B.6 lần.
C.4 lần.
D.5 lần.