Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy. Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần đèn sáng là ∆ t = 2 s. Biết tốc độ cực đại của vật có giá trị trong khoảng từ 12 π cm/s đến 19 π cm/s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 14 π cm/s.
B. 15 π cm/s.
C. 17 π cm/s.
D. 19 π cm/s.
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,03 J
B. 0,18 J
C. 0,72 J
D. 0,36 J
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3 , 14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20cm/s
B. 10cm/s
C. 0
D. 15cm/s
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s.
C. 0
D. 15 cm/s
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 62,8 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 10 cm/s
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0 cm/s
B. 15 cm/s
C. 20 cm/s
D. 10 cm/s
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 0.
D. 15 cm/s.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ –7 π cm/s đến 24π cm/s là 1 4 f . Lấy π 2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 2 , 5 m / s 2
B. 1 , 2 m / s 2
C. 1 , 4 m / s 2
D. 1 , 5 m / s 2
Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,5 π s và biên độ 2 cm. Vận tốc tại vị trí cân bằng có độ lớn
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s