Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình: x = 5 sin ( 2 πt + π / 6 ) cm (t đo bằng giây). Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t = 13/6 (s).
A. 32,5 cm.
B. 5 cm.
C. 22,5 cm.
D. 17,5 cm.
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt + π/2)(cm). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là
A. 1N
B. 0
C. 2N
D. 0,5N
Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt + 0,125π) cm. Biết li độ của vật ở thời điểm t 1 là – 6 cm và đang đi theo chiều dương. Tìm li độ của vật ở thời điểm t 2 = t 1 + 0,125s
A. 5cm
B. 8cm
C. – 8 cm
D. – 5 cm
Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1 15 s
B. 1 12 s
C. 1 30 s
D. 2 15 s
Một vật dao động theo phương trình x = 4 2 cos 5 π t - 3 π 4 cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t 1 = 0,1s đến t 2 = 6s là:
A. 84,4cm
B. 333,8cm
C. 331,4cm
D. 337,5cm
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10 cos 2 πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,75 s là
A. 70 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 10 cos 2 π t + π 3 c m . Tại thời điểm t 1 vật có li độ x 1 = 6 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì ở thời điểm t 2 = t 1 + 0 , 25 s vật có li độ là
A. 1cm
B. 8 cm
C. -6 cm
D. -8 cm
Một vật dao động theo phương trình: x = 4 2 cos ( 5 π t - 3 π / 4 ) ( c m ; s ) . Quãng đường vật đi từ thời điểm t 1 = 0,1s đến t 2 = 6s là
A. 84,4cm
B. 333,8cm
C. 331,4cm
D. 337,5cm
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T = 2s. Gốc O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm t1 vật có li độ x 1 , tại thời điểm t 2 = t 1 + 0,5s vận tốc của vật là v 2 = b cm/s. Tại thời điểm t 3 = t 2 + 1s vận tốc của vật là v 3 = b + 8π cm/s. Li độ x 1 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,2cm
B. 3,5cm
C. 5,5cm
D. 4,8cm