Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ rộng dải quang phổ qua bản mặt song song
Cách giải:
Công thức tính độ rộng quang phổ qua bản mặt song song là:
Thay số từ đề bài ta tìm được bề rộng quang phổ là L = 0,0146cm
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ rộng dải quang phổ qua bản mặt song song
Cách giải:
Công thức tính độ rộng quang phổ qua bản mặt song song là:
Thay số từ đề bài ta tìm được bề rộng quang phổ là L = 0,0146cm
Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 60 0 . Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e=2cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là
A. 0,14cm
B. 0,014m
C. 0,014cm
D. 0,29cm
Một tia sáng trắng song song hẹp được chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới 60 0 . Biết chiết suất của bản mặt đối với ánh sáng đơn sắc tím và ánh sáng đơn sắc đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là
A. 0,146 cm.
B. 0,0146 m
C. 0,0146 cm.
D. 0,292 cm.
Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 60 ° .Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là
A. 0,146cm
B. 0,0146m
C. 0,0146cm
D. 0,292cm
Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 60 0 . Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là
A. 0,146cm
B. 0,0146m
C. 0,0146cm
D. 0,292cm
Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 60 0 . Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là
A. 0,146cm
B. 0,0146m.
C. 0,0146cm.
D. 0,292cm.
Một bản mặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày e=10cm được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một mặt của bản song song với góc tới 30 o . Chiết suất của bản đối với ánh sáng đỏ là n d =1,642 và đối với ánh sáng tím là n 1 =1,685. Độ rộng của dải sáng ló ra ở mặt kia của bản là
A. 0,64 mm
B. 0,91 mm
C. 0,78 mm
D. 0,86 mm
Chiếu tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có bề dày 10 cm dưới góc tới 60 ° . Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,547; 1,562. Tính khoảng cách giữa hai tia ló đỏ và tím
A. 0,83 cm
B. 0,35 cm
C. 0,99 cm
D. 0,047 cm
Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 2 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45 0 khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc 45 0
B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới.
D. vuông góc với bản mặt song song.
Chiếu tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có bề dày 10 cm dưới góc tới 60 0 . Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,547; 1,562. Tính khoảng cách giữa hai tia ló đỏ và tím.
A. 0,83 cm.
B. 0,35 cm.
C. 0,99 cm.
D. 0,047 cm.