Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s, nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước. Phương trình sóng tại nguồn là u = 3cosπt (cm), t(s). Li độ của phần tử vật chất tại điểm trên mặt nước cách O một đoạn 25cm ở thời điểm t = 2,5s là
A. 1,5cm
B. 3cm
C. 0cm
D. -3 cm
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứngvới phương trình u A = u B = 2 cos 20 πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d 1 = 5 cm , d 2 = 25 cm . Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là:
A. 0 cm.
B. 2 cm.
C. 1cm.
D. 4 cm.
Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2 cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 18 Hz
B. 12 Hz
C. 15 Hz
D. 10 Hz
Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N nằm cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng:
A. 12 Hz.
B. 18 Hz.
C. 10 Hz.
D. 15 Hz.
Ở một mặt nước đủ rộng, tại điểm O có một nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u O = 4 cos 20 π t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s. Coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại M (ở mặt nước) cách O một khoảng 16 m là:
A. u M = 4 cos 20 π t + π 2 c m
B. u M = 4 cos 20 π t + π 4 c m
C. u M = 4 cos 20 π t - π 2 c m
D. u M = 4 cos 20 π t - π 4 c m
Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng của nguồn O là u o = 2 cos 2 π t (cm). Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại một điểm N nằm cách O một đoạn 10cm là
A. u N = 2 cos 2 π t + π 4 (cm)
B. u N = 2 cos 2 π t - π 4 (cm)
C. u N = 2 cos 2 π t + π 2 (cm)
D. u N = 2 cos 2 π t - π 2 (cm)
Một nguồn sóng tại điểm A trên mặt nước có phương trình u A = 6 . cos 40 π t + π 3 c m . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 120 cm/s, coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm B trên mặt nước cách điểm A là 2 cm có phương trình sóng
A. u B = 6 . cos 40 π t - 2 π 3 c m
B. u B = 6 . cos 40 π t - π 3 c m
C. u B = 6 . cos 40 π t - π 6 c m
D. u B = 6 . cos 40 π t + π 3 c m
Một sóng cơ có tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8m/s . Hai điểm M, N trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm t’=t + 7/480 s, li độ của phần tử tại N cũng bằng 9 cm. Biên độ sóng bằng.
A. 9 cm
B. 6 3 c m
C. 6 2 c m
D. 9 3 c m
Một nguồn O trên mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u 0 = 5 cos 8 πt - 2 π 3 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động tại điểm M cách nguồn O một đoạn 25 cm theo chiều dương là
A. u M = 5 cos 8 πt - 7 π 6 c m
B. u M = 5 cos 8 πt - 5 π 6 c m
C. u M = 5 cos 8 πt - 2 π 3 c m
D. u M = 5 cos 8 πt - π 2 c m