Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì bằng
A. nửa bước sóng.
B. ba lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là
A. λ = v . T
B. λ = v 2 . T
C. λ = v T 2
D. λ = v T
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là
A. λ = v . T
B. λ = v 2 . T
C. λ = v T 2
D. λ = v T
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là:
A. 20 cm.
B. 16 cm.
C. 24 cm.
D. 4 cm.
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là:
A. 20 cm.
B. 16 cm.
C. 24 cm.
D. 4 cm
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là:
A. 20 cm.
B. 16 cm.
C. 24 cm.
D. 4 cm.
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là:
A. 20 cm
B. 16 cm
C. 24 cm
D. 4 cm
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một mước sóng là
A. 4T
B. 0,5T
C. T
D. 2T
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là
A. λ = 2 π f v
B. λ = f v
C. λ = v f
D. λ = v f