Đáp án C
Tần số alen A = 0,36 + 0 , 48 2 = 0,6
Đáp án C
Tần số alen A = 0,36 + 0 , 48 2 = 0,6
Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,6.
Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tần số alen A là
A. 0,5
B. 0,3
C. 0,6
D. 0,4
Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới cái là 0,1 AA: 0,2Aa: 0,7aa; ở giới đực là 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Sau bốn thế hệ ngẫu phối thì thế hệ:
1. Có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%.
2. Có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 56%.
3. Đạt trạng thái cân bằng di truyền.
4. Có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 32%.
Tần số tương đối của alen A=0,4, tần số tương đối của alen a=0,6.
Số đáp án đúng:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0 , 16 A A ; 0 , 48 A a ; 0 , 36 a a . Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,6.
Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,5