Đáp án D
+ Hệ số tự cảm của ống dây là: L = 4 π .10 − 7 N 2 l . S = 2 , 51.10 − 3
Đáp án D
+ Hệ số tự cảm của ống dây là: L = 4 π .10 − 7 N 2 l . S = 2 , 51.10 − 3
Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống dây là 10 c m 2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0 , 251 H
B. 6 , 28 . 10 - 2 H
C. 2 , 51 . 10 - 2 m H
D. 2 , 51 m H
Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 c m 2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0 , 251 H
B. 6 , 28 . 10 - 2 H
C. 2 , 51 . 10 - 2 m H
D. 2 , 51 m H
Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 c m 2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 (H).
B. 6,28. 10 - 2 (H).
C. 2,51. 10 - 2 (mH).
D. 2,51 (mH).
Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 c m 2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 H
B. 6 , 28.10 − 2 H
C. 2 , 51.10 − 3 m H
D. 2 , 51.10 − 3 H
Một ống dây có 1000 vòng dây, dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 c m 2 . Độ tự cảm của ống dây là
A. 4 π . 10 − 4 H
B. 8 π . 10 − 4 H
C. 12 , 5 π . 10 − 4 H
D. 6 , 25 π . 10 − 4 H
Một ống dây tiết diện 10 c m 2 , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,2π H
B. 0,2π mH
C. 2 mH
D. 0,2 mH
Một ống dây dài 40cm, gồm 800 vòng dây, điện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 cm 2 . Ống dây được nối với một nguồn điện có cường độ tăng từ 0 đến 4A. Nếu suất điện động tự cảm của ống dây là 1,2V, thì thời gian xảy ra biến thiên của dòng điện là
A. ∆ t = 0,067s
B. ∆ t = 0,0067s
C. ∆ t = 6,7s
D. ∆ t = 0,67s
Một ống dây tiết diện 10cm2, chiều dài 20cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,2π H.
B. 0,2π mH.
C. 2 mH.
D. 0,2 mH
Một ống dây dài 50 cm, bán kính 1 cm quấn 800 vòng dây. Dòng điện chạy qua ống là I = 2 A (trong ống dây chứa không khí). Từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 - 3 W b
B. 1 , 26 . 10 - 6 W b
C. 0 , 1 W b
C. 1 , 26 . 10 - 4 W b