Đáp án C
Khoảng vân:
Lập tỉ số:
Số vân tối quan sát được trên màn là:
N t = 2.9 = 18 (vân tối).
Đáp án C
Khoảng vân:
Lập tỉ số:
Số vân tối quan sát được trên màn là:
N t = 2.9 = 18 (vân tối).
Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Y-âng 0,2 mm phát ra một bức xạ đơn sắc có λ = 0 , 64 μ m . Hai khe cách nhau a=3mm , màn cách hai khe 3 m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là
A. 16.
B. 18.
C. 19.
D. 17.
Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối quan sát trên màn là:
A. 22.
B. 19.
C. 20.
D. 25.
Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối quan sát trên màn là:
A. 22
B. 19
C. 20
D. 25
18. Trong TN giao thoa ánh sáng với khe Young, a = 1, 2mm Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 6 um Trên màn quan sát người ta đếm được 16 vân sáng trải dài trên bề rộng 18mm và không đổi.
a. Tính khoảng cách từ hai khe đến màn.
b. Thay ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng λ'. Trên vùng giao thoa quan sát được 21 vân sáng. Tính bước sóng λ'.
c. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 6mm là vân sáng hay vân tối? Bậc ( thứ) mấy ứng với hai ánh sáng đơn sắc trên?
19. Trong TN giao thoa ánh sáng với khe Young. Hai khe được chiếu bởi hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1= 0, 6 um và λ 2. Trên màn người ta thấy vân tối thứ 5 của hệ ứng với λ 1 trùng với vân sáng bậc 5 của hệ vân ứng với λ2. Tính bước sóng λ2 dùng trong TN?
20. Trong TN giao thoa ánh sáng với khe Young. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 55 um Cho a = 1,1mm; D = 1.8m
a. Khi thay bằng ánh sáng có bước sóng λ' thì khoảng vân tăng lên 1,2 lần. Tính bước sóng λ'?
b. Nếu chiếu đồng thời 2 ánh sáng trên, xác định vị trí mà các vân sáng trùng nhau?
21. Một nguồn sáng S phát ra một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 6 um Hai khe cách nhau a = 2mm màn cách hai khe D = 2m Tính số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa có bề rộng 25,8mm
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ 1 = 0,525 μ m ; λ 2 = 0,675 μ m . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m. Hỏi trên màn quan sát, xét một vùng giao thoa bất kì có bề rộng L = 18mm thì có thể có tối đa bao nhiêu vân tối?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ 1 = 0,4 μm, λ 2 = 0,5 μm, λ 3 = 0,6 μm chiếu vào hai khe S 1 S 2 . Trên màn, ta thu được một trường giao thoa có bề rộng 20 cm. Trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa ?
A. 8 vân.
B. 10 vân.
C. 9 vân.
D. 11 vân.
Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng
A. 2 mm
B. 0,5 mm
C. 4 mm
D. 1 mm.
Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng
A. 2 mm
B. 0,5 mm
C. 4 mm
D. 1 mm
Thực hiện giao thoa Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 10 mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn 1 m thì điểm M chuyển thành vân tối
A. 4 lần.
B. 5 lần.
C. 3 lần.
D. 2 lần.