Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16 W. Biết R > 2 Ω, giá tri của điện trở R bằng
A. 3 Ω.
B. 6 Ω.
C. 5 Ω.
D. 4 Ω.
Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
A. 5 Ω .
B. 6 Ω .
C. 4 Ω .
D. 3 Ω .
Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16W, giá trị của điện trở R bằng
A. 5 Ω
B. 6 Ω
C. 4 Ω
D. 3 Ω
Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16W, giá trị của điện trở R bằng:
A. 5 Ω
B. 6 Ω
C. 4 Ω
D. 3 Ω
Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r = 5 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng
A. 40 W
B. 15 W
C. 30W
D. 45 W
Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r = 5 Ω . Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng
A. 40 W
B. 15 W
C. 30W
D. 45 W
Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r = 5 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng
A. 40 W
B. 15 W
C. 30 W
D. 45 W
Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
A. 5 Ω .
B. 6 Ω .
C. 4 Ω .
D. 3 Ω .
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V , điện trở trong r = 2 , 5 Ω , mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0 , 5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:
A. R = 1 Ω
B. R = 2 Ω
C. R = 3 Ω
D. R = 4 Ω