Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính (đeo sát mắt) chữa tật của mắt để khi nhìn vật ở vô cực mà mắt không điều tiết, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 16,7 cm
B. 15,0 cm
C. 22,5 cm
D. 17,5 cm
Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là
A. 16,7 cm.
B. 22,5 cm.
C. 17,5 cm.
D. 15 cm.
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính sửa ( kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là
A. 16,7 cm
B. 22,5 cm
C. 17,5 cm
D. 15 cm
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15,0cm
B. 16,7cm
C. 17,5cm
D. 22,5 cm
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 22,5 cm
B. 15,0 cm
C. 16,7 cm
D. 17,5 cm
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt:
A. 15,0 cm.
B. 16,7 cm.
C. 17,5 cm.
D. 22,5 cm
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi người đó đeo kính thích hợp sát mắt để khắc phục tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt cách mắt một khoảng gần nhất là
A. 17,5 cm.
B. 16,7 cm.
C. 22,5 cm.
D. 15,0 cm
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15 cm
B. 16,7 cm
C. 17,5 cm
D. 22,5 cm
Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để có thể nhìn các vật rất xa mà mắt không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách thấy rỏ gần nhất cách mắt một khoảng
A. -2dp; 12,5cm
B. 2dp; 12,5cm
C. -2.5dp; 10cm
D. 2,5dp; 15cm