Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 52 cos 2000 t m A (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A.4,8. 10 - 5 C
B.2,4. 10 - 5 C
C. 10 - 5 C
D.2. 10 - 5 C
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 40 mA, điện tích trên 1 bản tụ điện có độ lớn là:
A. 4,0.10-6C
B. 2,5.10-6C
C. 7,5.10-6C
D. 3,0.10-6C
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 40 mA, điện tích trên 1 bản tụ điện có độ lớn là:
A. 4,0.10-6C
B. 2,5.10-6C
C. 7,5.10-6C
D. 3,0.10-6C
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 50 m H và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện trong mạch i = 0 , 16 cos 4000 t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm t + 25 π 6 . 10 - 5 s là
A. 0A
B. 0,16 A
C. 0 , 8 2 A
D. 0,8A
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 50mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường dộ dòng điện trong mạch i = 0,16cos4000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm là t + 25 π 6 .10 − 5 s
A. 0 A
B. 0,16 A
C. 0,8 2 A
D. 0,8 A
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0 , 12 cos 2000 t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 3 14 V
B. 5 14 V
C. 12 3 V
D. 6 2 V
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0 , 12 cos 2000 t ( i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 13 2 V
B. 5 14 V
C. 6 2 V
D. 3 14 V
Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0 , 5 μ H , tụ điện có điện dung C = 6 μ F đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2 . 10 - 8 (C). Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 12 . 10 - 8 C
B. 2 , 5 . 10 - 9 C
C. 4 . 10 - 8 C
D. 9 . 10 - 9 C
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i=0,5cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng:
A. 25 14 V
B. 6 2 V.
C. 5 14 V.
D. 12 3 V.