Đáp án B
-Tỉ lệ kiểu hình aabb = (20% : 2 )2 = 1%
→Tỉ lệ kiểu hình A-B- = 50% +1% = 51%
-Tỉ lệ kiểu hình ddee = (0,5 – 0,4/2)2 = 9%
→tỉ lệ kiểu hình D-E- = 50% + 9% = 59%
-->tỉ lệ kiểu hình F1 mang toàn tính trội là: 59% × 51% = 30,09%
Đáp án B
-Tỉ lệ kiểu hình aabb = (20% : 2 )2 = 1%
→Tỉ lệ kiểu hình A-B- = 50% +1% = 51%
-Tỉ lệ kiểu hình ddee = (0,5 – 0,4/2)2 = 9%
→tỉ lệ kiểu hình D-E- = 50% + 9% = 59%
-->tỉ lệ kiểu hình F1 mang toàn tính trội là: 59% × 51% = 30,09%
Ở một loài thực vật, xét một cây F1 có kiểu gen A B a b D e d E tự thụ phấn, trong quá trình giảm phân tạo giao tử 40 % tế bào sinh hạt phấn xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen A, B; 20% tế bào sinh hạt phấn xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen D, E. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn và hoán vị gen xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau.
Tính theo lí thuyết thì tỉ lệ cây F2 có kiểu hình A-B-D-ee là
A. 12,06 %.
B. 15,84 %.
C. 16,335 %.
D. 14,16 %.
Ở một loài thực vật, xét một cây F1 có kiểu gen A B a b × D e d E tự thụ phấn. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, 40% tế bào sinh hạt phấn xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen A, B; 20% tế bào sinh hạt phấn xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen D, E. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và hoán vị gen xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Tính theo lý thuyết thì tỷ lệ cây F2 có kiểu hình A-B-D-E- là
A. 12,06%.
B. 15,84%.
C. 16,335%.
D. 33,165%.
Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; gen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài; gen E quy định quả chín sớm trội hoàn toàn so với alen e quy định quả chín muộn, thực hiện phép lai P: A B a b D e d E × A b a B D e d E thu được đời con có kiểu hình thân thấp, hoa trắng, quả
dài, chín muộn chiếm 0,16%. Biết khoảng cách giữa hai gen D và E là 40cM. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khoảng cách giữa hai gen A và B là 20cM.
II. Ở F1 tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ, quả dài, chín sớm dị hợp là 10,98%.
III. Ở F1 tỉ lệ kiểu hình có hai tính trạng trội và hai tính trạng lặn là 21,96%.
IV. Ở F1 tỉ lệ kiểu hình có ba tính trạng trội và một tính trạng lặn là 45,36%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ở một loài thực vật, xét 3 gen quy định 3 tính trạng khác nhau, trong đó mỗi gen gồm 2 alen và các alen của một gen có quan hệ trội lặn hoàn toàn. Cho một cá thể có kiểu gen A b a B tự thụ phấn. Tỷ lệ cây có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng trên (A-B-D-) ở đời con là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình giảm phân, trao đổi chéo chỉ xảy ra ở cây đực với tần số hoán vị gen là 20%.
A. 18,75%.
B. 6,25%.
C. 37,5%.
D. 56,25%.
Cho phép lai (P) ở một loài động vật: ♀ A B a b DdXEXe × ♂ A b a B DdXEY, thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, con đực không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với F1?
I. Có 12 loại kiểu hình.
II. Nếu con cái hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 9/32
III. Nếu con cái hoán vị gen với tần số 10% thì tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 9/32
IV. Nếu (P) không xảy ra hoán vị gen thì đời con có 36 loại kiểu gen.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai P : AB ab Dd × AB ab Dd trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình lặn về ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 4,41%. Cho các dự đoán sau:
1. Ở F 1 kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là 27,95%.
2. Ở F 1 kiểu hình mang ít nhất 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ lớn hơn 71%.
3. Ở F 1 cá thể mang kiểu gen Ab aB Dd trong số những cá thể mang kiểu gen A-B-D- chiếm tỉ lệ là 16,31%.
4.Ở F 1 có 30 kiểu gen.
5. Ở F 1 tần số hoán vị gen là f=8%
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Ở một loài thực vật, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Gen trội A át chế sự biểu hiện của B và b (kiểu gen có chứa A sẽ cho kiểu hình hoa trắng), alen lặn a không át chế. Gen D quy định hạt vàng, trội hoàn toàn so với d quy định hạt xanh. Gen A nằm trên NST số 2, gen B và D cùng nằm trên NST số 4. Cho cây dị hợp về tất cả các cặp gen (P) tự thụ phấn, đời con F1 thu được 2000 cây với 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa đỏ, hạt xanh có số lượng 120 cây. Hãy xác định kiểu gen của P và tần số hoán vị gen? (Biết rằng tần số hoán vị gen ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn như nhau và không có đột biến xảy ra)
A. P: B D b d Aa × B D b d Aa, f= 10%.
B. P: B D b d Aa × B D b d Aa, f= 20%.
C. P: B d b D Aa × B d b D Aa, f= 20%.
Ở một loài thực vật, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Gen A át chế sự biểu hiện của B và b (kiểu gen có chứa A sẽ cho kiểu hình hoa trắng), alen lặn a không át chế. Gen D quy định hạt vàng, trội hoàn toàn so với d hạt xanh. Cho cây dị hợp về tất cả các cặp gen (P) tự thụ phấn, đời con F1 thu được 3600 cây 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa đỏ, hạt xanh có số lượng 189 cây. Hãy xác định kiểu gen của P và tần số hoán vị gen? (Biết rằng tần số hoán vị gen ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn như nhau và không có đột biến xảy ra)
A. P: BD/bd Aa x BD/bd Aa, f = 40%
B. P: Bd/bD Aa x Bd/bD Aa, f = 20%
C. P: BD/bd Aa x BD/bd Aa, f = 10%
D. P Bd/bD Aa x Bd/bD Aa, f = 40%
Cho phép lai (P) ở một loài động vật: ♀ A B a b DdXEXe × ♂ A b a B DdXEY, thu được F1. Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, con đực không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với F1?
I. Có 12 loại kiểu hình.
II. Nếu con cái hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 9/32.
III. Nếu con cái hoán vị gen với tần số 10% thì tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 9/32.
IV. Nếu (P) không xảy ra hoán vị gen thì đời con có 36 loại kiểu gen.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2