Chọn đáp án A
hematit là Fe2O3, manhetit là Fe3O4, pirit là FeS2, xiderit là FeCO3
Chọn đáp án A
hematit là Fe2O3, manhetit là Fe3O4, pirit là FeS2, xiderit là FeCO3
Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 đặc nóng dư, không có khí thoát ra. Tên của quặng là
A. hematit
B. manhetit
C. pirit
D. xiđerit
Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 đặc nóng dư, không có khí thoát ra. Tên của quặng là
A. Hematit.
B. Mandetit.
C. Pirit.
D. Xiderit.
Quặng sắt (đã loại bỏ tạp chất) nào sau đây tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra?
A. Hematit
B. Manhetit
C. Pirit
D. Xiđerit
Cho các loại quặng: apatit, manhetit, hematit, pirit, boxit. Số quặng có thành phần chính chứa hợp chất của sắt là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. hematit.
B. xiđerit.
C. pirit sắt.
D. manhetit.
Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. Xiđerit
B. Manhetit
C. Hematit
D. Pirit sắt
Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. Xiđerit
B. Hematit
C. Manhetit
D. Pirit sắt
Trong các quặng sau: (1) boxit, (2) đolomit, (3) hemantit, (4) xinvinit, (5) pirit sắt, (6) xiđerit, (7) manhetit. Không phải quặng sắt là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (6), (7)
D. (2), (4), (6)
X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là
A. manhetit.
B. pirit.
C. xiđerit.
D. hematit.