Một khung dây dẫn quay đều quang trục xx’ với tốc độ 150 (vòng/phút) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 π V .Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A. 4,5Wb
B . 5 π W b
C. 6Wb
D. 5Wb
Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều xung quanh một trục đối xứng ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng 11 6 12 π Wb và 110 2 V. Biết từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng 11 2 6 π Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung dây có tần số góc là
A. 50 rad/s
B. 100 π rad/s
C. 60 rad/s
D. 120 π rad/s
Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều xung quanh một trục đối xứng ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng 11 6 12 π W b và 110 2 V V. Biết từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng 11 2 6 π Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung dây có tần số góc là
A. 100π rad/s
B. 60 rad/s
C. 120π rad/s
D. 50 rad/s
Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50 c m 2 , gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có cảm ứng từ B → . Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B → . Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200 V. Độ lớn của B → là
A. 0,18 T.
B. 0,72 T.
C. 0,36 T.
D. 0,51 T.
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4 . 10 - 3 π Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π 3 . Biểu thức suất điện động của khung là
A. e = 40 cos 100 πt - π 6 V
B. e = 40 2 cos 100 πt - π 6 V
C. e = 40 2 cos 100 πt + π 3 V
D. e = 40 cos 100 πt + π 3 V
Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay Δ , với tốc độ góc ω = 25 rad / s . Từ thông cực đại gửi qua khung là 10Wb. Suất điện động cực đại trong khung là
A. 125V
B. 25V
C. 2,5V
D. 250V
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 c m 2 . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay và có độ lớn 2 5 π T . Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. 110 2 V
B. 220 2 V
C. 110V
D. 220V
Một khung dây quay đều trong từ trường B → vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến n → của mặt phẳng khung dây hợp với B → một góc π 6 . Từ thông cực đại gửi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động của cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. e=0,6 π cos(60 π t- π 3 ) V
B. e=0,6 π cos(30 π t+ π 2 ) V
C. e=60 π cos(30 π t+ π ) V
D. e=0,6 π cos(60 π t- π 6 ) V
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 c m 2 . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong mộ từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ B → vuông góc với trục quay và có độ lớn 2 5 π T . Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. 220 V
B. 100 2 V
C. 110 V
D. 220 2 V