Một khối lập phương có cạnh bằng a (cm). Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2 (cm) thì thể tích tăng thêm 98 ( c m 3 ) . Giá trị của a bằng
A. 6 (cm).
B. 5 (cm).
C. 4 (cm).
D. 3 (cm).
Một hình lập phương có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối lập phương đó.
A. a 3 3 .
B. π a 3 3 .
C. 2 a 3 .
D. a 3 .
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Khối nón đỉnh A, đáy là đường tròn đi qua ba điểm A′BD có thể tích bằng
A. 2 3 πa 3 27
B. 3 πa 3 8
C. 3 a 3 27
D. πa 3 6
Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng a . Thể tích khối tám mặt đều đó bằng
A. a 3 6
B. a 3 12
C. a 3 4
D. a 3 8
Một hình lập phương có cạnh bằng 2a vừa nội tiếp hình trụ (T) vừa nội tiếp mặt cầu (C) và hai đáy của hình lập phương nằm trên 2 đáy của hình trụ. Tính tỉ số thể tích V C V T giữa khối cầu và khối trụ giới hạn bởi (C) và (T) ?
A. V C V T = 2 2
B. V C V T = 3
C. V C V T = 2
D. V C V T = 3 2
Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4 cm thì thể tích của nó giảm bớt 604 c m 3 . Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 10 cm
B. 9 cm
C. 7 cm
D. 8 cm
Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích của khối cầu tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương đó.
A. π a 3 6
B. 4 π a 3 3
C. π 2 a 3 3
D. π 3 a 3 2
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2a. Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' bằng
A. 2 π a 3
B. π a 3 2
C. 8 π a 3 .
D. 4 π a 3 .
Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a
A. V = a 3 3
B. V = a 3 6
C. V = a 3
D. V = 2 a 3 3