Đáp án A
Ta có S x q = πRl R = l l = R 2 = 2 ⇒ S x q = π 2 .
Đáp án A
Ta có S x q = πRl R = l l = R 2 = 2 ⇒ S x q = π 2 .
Cho hình nón có thể tích bằng 12 π và diện tích xung quanh bằng 15. Tính bán kính đáy của hình nón biết bán kính là số nguyên dương.
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
Cho hình nón xoay có đường cao h = 4, bán kính đáy r = 3. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón nhưng không qua trục của hình nón và cắt hình nón theo giao tuyến là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 2. Tính diện tích S của thiết diện được tạo ra.
A. S = 91
B. S = 2 3
C. S = 19
D. S = 2 6
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính diện tích xung quanh S x q của hình nón
A. S x q = π 2 a 2
B. S x q = 2 π 2 a 2
C. S x q = 2 π a 2
D. S x q = π a 2
Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O . Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác có một góc bằng 120 0 , thiết diện qua đỉnh S cắt mặt phẳng đáy theo dây cung A B = 4 a và là một tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. π 3 a 2 .
B. π 8 3 a 2 .
C. π 2 3 a 2 .
D. π 4 3 a 2 .
Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục của hình nón đó là tam giác vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình nón đó
A. 2 π 2 a 2
B. 2 π a 2
C. 2 2 π a 2
D. 2 π a 2
Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân có góc ở đáy bằng 45 ° Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón
A. 1 3 π a 3
B. 8 3 π a 3
C. 4 3 π a 3
D. 4 π a 3
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a, diện tích xung quanh của hình nón là:
A. S x q = π a 2 2 4
B. S x q = π a 2 2 2
C. S x q = π a 2 2
D. S x q = π a 2
Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a 2 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. π a 2 2 3
B. π a 2 2 2
C. 2 2 π a 2
D. 2 π a 2