Lời giải:
Ta có: proton chuyển động theo phương song song với đường sức từ => lực lorenxơ f=0
=> Hạt proton không chịu tác dụng của lực lorenxơ => vận tốc và hướng chuyển động của proton không thay đổi
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải:
Ta có: proton chuyển động theo phương song song với đường sức từ => lực lorenxơ f=0
=> Hạt proton không chịu tác dụng của lực lorenxơ => vận tốc và hướng chuyển động của proton không thay đổi
Đáp án cần chọn là: C
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2 . 10 6 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt proton là 1 , 6 . 10 - 19 C . Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
A. 2,4. 10 - 15 N .
B. 3. 10 - 15 N .
C. 3,2. 10 - 15 N .
D. 2.6. 10 - 15 N .
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2 . 10 6 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt proton là 1 , 6 . 10 - 19 C. Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
A. 2 , 4 . 10 - 15 N.
B. 3 . 10 - 15 N.
C. 3 , 2 . 10 - 5 N.
D. 2 , 6 . 10 - 15 N.
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2. 10 6 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết điện tích của hạt proton là 1,6. 10 - 19 C. Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
A. 2,4. 10 - 15 N.
B. 3. 10 - 15 N.
C. 3,2. 10 - 15 N.
D. 2.6. 10 - 15 N.
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B ⃗ thì.
A. hướng chuyển động thay đổi
B. độ lớn của vận tốc thay đổi.
C. động năng thay đổi.
D. chuyển động không thay đổi
Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, v = 2 . 10 6 m / s , xác định hướng và độ lớn B → :
A. B → hướng ra. B = 0,002T
B. B → hướng vào. B = 0,003T
C. B → hướng xuống. B = 0,004T
D. B → hướng lên. B = 0,004T
Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, v = 2.106m/s, xác định hướng và độ lớn B → :
A. B → hướng ra. B = 0,002T
B. B → hướng vào. B = 0,003T
C. B → hướng xuống. B = 0,004T
D. B → hướng lên. B = 0,004T
Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, v = 2.106m/s, xác định hướng và độ lớn B → :
A. B → hướng ra. B = 0,002T
B. B → hướng vào. B = 0,003T
C. B → hướng xuống. B = 0,004T
Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, v = 2 . 10 6 m/s, xác định hướng và độ lớn :
A. B → hướng ra. B = 0,002T
B. B → hướng vào. B = 0,003T
C. B → hướng xuống. B = 0,004T
D. B → hướng lên. B = 0,004T
Một hạt electron chuyển động trong vùng có từ trường đều với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/s vuông góc với các đường sức từ thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f 1 = 4 . 10 - 6 N , nếu hạt proton chuyển động với vận tốc v 2 = 5 , 4 . 10 7 m/s vuông góc với các đường sức từ, cho biết khối lượng hạt proton bằng 1800 lần khối lượng electron thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f 2 = 12 . 10 - 6 N
B. f 2 = 6 . 10 - 6 N
C. f 2 = 12 . 10 - 5 N
D. f 2 = 6 . 10 - 5 N