Đáp án B
Gen có 140 chu kì xoắn --> số nuclêôtit của gen là: 140.20 = 2800 Số nuclêôtit loại A gấp 3 lần số nuclêôtit loại X
--> 4X = N 2 =1400 --> G = X = 350; A = T = 3.350 = 1050.
Đáp án B
Gen có 140 chu kì xoắn --> số nuclêôtit của gen là: 140.20 = 2800 Số nuclêôtit loại A gấp 3 lần số nuclêôtit loại X
--> 4X = N 2 =1400 --> G = X = 350; A = T = 3.350 = 1050.
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch của 1 gen có số nuclêôtit loại A bằng số nucỉêôtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp hai lần số nuclêôtit loại A, nuclêôtit loại X gẩp 3 lần số nuclêôtit loại T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số nuclêôtit loại A của gen là 224 nuclêôtit.
II. Mạch 2 của gen có .
III. Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của gen là: %A = %T = 28,57% ; %G = %X = 21,43%.
IV. Mạch 1 của gen có .
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là:
A. 336
B. 224
C. 448
D. 112
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là:
A. 336
B. 224
C. 448
D. 112
Một gen có tổng số 1064 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit loại T bằng số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại A. Gen nhân đôi 2 lần, số nuclêôtit loại G mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là:
A. 840.
B. 1120.
C. 560.
D. 336.
Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtitloại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 448
B. 224.
C. 112
D. 336
Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tồng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26. II.Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III Mạch 2 của gen có A/X = 2/3 IV.Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T+X)/(A+G)=19/41
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A+T)/(T+G)=5/7
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Một gen có 1500 cặp nuclêôtit, số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 300 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 4.
II. Mạch 1 của gen có (T+X)/(A+G) = 1.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2.
IV. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G) =1
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Một gen có 1500 cặp nuclêôtit, hiệu sso giữa nuclêôtit loại A với 1 loại nuclêôtit khác bằng 30% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch và có 150 nuclêôtit loại G.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 có G/T = 1/5
II. Mạch 1 của gen có 10% số nuclêôtit loại X
III. Mạch 2 của gen có (A + X)/(G + T) = 3/2
IV. Mạch 2 có X/T = 2/3
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2