\(a,A=T=1050\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=\dfrac{N}{2}-A=450\left(nu\right)\)
\(b,C=\) \(\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)
\(c,H=2A+3G=3450\left(lk\right)\)
\(a,A=T=1050\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=\dfrac{N}{2}-A=450\left(nu\right)\)
\(b,C=\) \(\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)
\(c,H=2A+3G=3450\left(lk\right)\)
một gen có khối lượng 9.10^5 dvc và số nucleotit loại A=1050. hãy xác định:
a) số lượng từng loại nu của gen
b) chiều dài gen tính bằng nm
c) số liên kết hidro, số liên kết hóa trị và chu kì xoắn của gen
Một gen có 30 nucleotit, biết nucleotit loại timin chiếm 20% tổng số nu của gen. Hãy tính:
a. chiều dài và khối lượng của gen nói trên?
b. tính số nucleotit từng loại của gen và tổng số liên kết hidro của gen?
(biết mỗi nucleotit là 300đvC
Một gen có 3000 nu a=1050
a. Tính số nu mỗi loại của gen
b. gen có bao nhiêu chu kì xoắn
c. Tính số liên kết hidro
Một gen A có số liên kết hidro là 1550. Tổng số nucleotit là 1200 nu. a. Tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen. ) b. Tính chiều dài và khối lượng phân tử của gen. C. Gen A bị đột biến thành gen a có số liên kết hidro là 1549. Xác định dạng đột biến đã x ...
Một gen có chiều dài 3060A0 và có hiệu số giữa Adenin với một loại nucleotit khác bằng 10% tổng số nucleotit của gen. a) Tính tổng số nucleotit, khối lượng phân tử của gen. b) Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và số liên kết hidro có trong gen.
Gen B có chiều dài là 5100 Å, có A + T = 60% tổng số nucleotit của gen. a/ Xác định khối lượng phân tử của gen B? b/ Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiêu? c/ Số chu kì xoắn của gen? d/ Tính tổng số nucleotit của phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên.
Gen M có 2400 Nucleotit có nucleotit loại A=400, gen M bị đột biến thành gen . Sau đột biến gen M có 2398 Nucleotit, đồng thời thấy giảm 3 liên kết Hidro so với gen M.
a: xác định dạng đột biến của gen M
b: tính số lượng từng loại nucleotit có trong gen M và trong gen m
Hai gen đều có số liên kết hidro bằng 2025. Gen I chứa 1500 nucleotit. Gen II có số G ít hơn G của gen I là 180 nucleotit. Trên mạch I của mỗi gen đều có 20% adenin và 30% xitozin.
a. Tính số lượng từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen.
b. Gen I nhân đôi 3 đợt đã tạo ra các gen con chứa 1800 adenin và 4208 guanin. Xác định dạng đột biến gen và tỷ lệ số gen đột biến trên tổng số gen được hình thành.
c. Gen II nhân đôi 2 đợt, đã nhận của môi trường 1482 adenin và 1035 guanin. Xác định dạng đột biến gen và tỷ lệ số gen đột biến trên tổng số gen được hình thành.
Một gen có 120 chu kì xoắn và có 3100 liên kết Hidro. Gen này tự nhân đôi tạo thành 2 gen con. Tính số lượng từng loại Nucleotit sau khi gen này tự nhân đôi.