Một gen có tổng liên kết hiđro và liên kết hóa trị bằng 5161, trong đó số liên kết hiđro nhiều hơn liên kết hóa trị 365 liên kết. Xác định:
a) Số chu kì xoắn của gen
b) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen
Cho gen A có 100 chu kì vòng xoắn. Số liên kết hidro bằng 2400
a) Tính số Nu của gen và từng loại của gen
b) tính chiều dài của gen
Gen có 1924 liên kết hidro. Mạch thứ nhất của gen có hiệu số giữa nu loại G với A bằng 15% số nu của mạch và hiệu số gữa X với T bằng 5% số nu của mạch. Xác định:
a) Khối lượng của gen
b) Số nu từng loại của gen
Gen dài 4080 angstrong trong đó A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Tính
a. Tổng số nucleotit của gen
b. số lượng từng loại nucleotit của gen
c. Chu kì xoắn và sô liên kết hydro
d. gen trên bị đột biến giảm 3 liên kết hydro. Tính số lượng gen sau đột biến
Một gen có G = 900 và có 3A = 2G. Hãy xác định:
a) Tổng số nuclêôtit của gen
b) Chiều dài của gen
c) Chu kì xoắn của gen
d) Số liên kết hiđro của gen
e) Khối lượng của gen
Một gen có 30 nucleotit, biết nucleotit loại timin chiếm 20% tổng số nu của gen. Hãy tính:
a. chiều dài và khối lượng của gen nói trên?
b. tính số nucleotit từng loại của gen và tổng số liên kết hidro của gen?
(biết mỗi nucleotit là 300đvC
Một gen có tổng số 1200 nucleotit và 1680 liên kết hiđrô.
Hãy xác định:
a) Chiều dài và số chu kì xoắn của gen.
b) Số nucleotit mỗi loại của gen.
Một gen A có số liên kết hidro là 1550. Tổng số nucleotit là 1200 nu. a. Tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen. ) b. Tính chiều dài và khối lượng phân tử của gen. C. Gen A bị đột biến thành gen a có số liên kết hidro là 1549. Xác định dạng đột biến đã x ...