\(N=2000\left(nu\right)\)
\(a,\) Ta có: \(A=T=10\%N=200\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=40\%N=800\left(nu\right)\)
\(b,\) \(L=3,4.\dfrac{N}{2}=3400\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(N=2000\left(nu\right)\)
\(a,\) Ta có: \(A=T=10\%N=200\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=40\%N=800\left(nu\right)\)
\(b,\) \(L=3,4.\dfrac{N}{2}=3400\left(\overset{o}{A}\right)\)
một gen có khối lượng 9.10^5 dvc và số nucleotit loại A=1050. hãy xác định:
a) số lượng từng loại nu của gen
b) chiều dài gen tính bằng nm
c) số liên kết hidro, số liên kết hóa trị và chu kì xoắn của gen
một gen có hiệu số giữa A với 1 loại nucleotit khác bằng 20% và có 2760 liên kết hidro
a/ tính số lượng từng loại nucleotit của gen
b/ tính chiều dài của gen
(giúp em vs ạ TT)
Gen chứa 3120 liên kết hiđro và có tổng 2 loại nu bằng 60% số nu của gen. Xác định
a) Khối lượng của gen
b) Số nu từng loại của gen
Một gen có chiều dài 3060A0 và có hiệu số giữa Adenin với một loại nucleotit khác bằng 10% tổng số nucleotit của gen. a) Tính tổng số nucleotit, khối lượng phân tử của gen. b) Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và số liên kết hidro có trong gen.
Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó có A = 900 nucleotit.
a. Tính tổng số nucleotit, khối lượng, số chu kì xoắn của gen
b. Số nucleotit từng loại của gen là bao nhiêu?
c. Khi gen nhân đôi 5 lần thì cần môi trường nội bào cung cấp tổng số nucleotit và số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu?
Một gen có chiều dài = 5100A0 và có 25% A. Trên mạch thứ nhất có 300 T và trên mạch thứ hai có 250 X2. Xác định:
a, Số lượng từng loại nu của cả gen
b, Số lượng từng loại nu của mỗi gen trên mạch
một gen có 2800 và A bằng 24% số nucleotit của gen. tính chiều dài và số lượng, tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen
Một gen có 30 nucleotit, biết nucleotit loại timin chiếm 20% tổng số nu của gen. Hãy tính:
a. chiều dài và khối lượng của gen nói trên?
b. tính số nucleotit từng loại của gen và tổng số liên kết hidro của gen?
(biết mỗi nucleotit là 300đvC