Đáp án A
Phương pháp:Lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm.
Độ lớn lực Lorenxo và lực hướng tâm:
Đáp án A
Phương pháp:Lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm.
Độ lớn lực Lorenxo và lực hướng tâm:
Một êlectron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5 . 10 - 2 T, với vận tốc v = 10 8 m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường là
A. 1,1375 cm
B. 11,375 cm
C. 4,55 cm
D. 45,5 cm
Một êlectron bay với vận tốc 2 , 5 . 10 9 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 2 , 0 . 10 - 4 T. Điện tích của êlectron bằng - 1 , 6 . 10 - 19 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A. 8 , 0 . 10 - 14 N
B. 2 , 0 . 10 - 8 N
C. 8 , 0 . 10 - 16 N
D. 2 , 0 . 10 - 6 N
Một êlectron bay với vận tốc 2 , 5 . 10 9 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 2 , 0 . 10 – 4 T. Điện tích của êlectron bằng − 1 , 6 . 10 – 19 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A. 8 , 0 . 10 – 14 N
B. 2 , 0 . 10 – 6 N
C. 8 , 0 . 10 – 16 N
D. 2 , 0 . 10 – 8 N
Một êlectron bay với vận tốc 2 , 5 . 10 9 c m / s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 2 , 0 . 10 - 4 T . Điện tích của êlectron bằng − 1 , 6 . 10 - 19 C . Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A. 8 , 0 . 10 - 14 N
B. 2 , 0 . 10 - 8 N
C. 8 , 0 . 10 - 16 N
D. 2 , 0 . 10 - 6 N
Một êlectron bay với vận tốc 2 , 5 . 10 9 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 2 , 0 . 10 - 4 T. Điện tích của êlectron bằng - 1 , 6 . 10 - 19 C . Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A. 8 , 0 . 10 - 14 N.
B. 2 , 0 . 10 - 8 N.
C. 8 , 0 . 10 - 16 N.
D. 2 , 0 . 10 - 6 N.
Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2 , 5 . 10 - 4 T với vận tốc v = 8 . 10 8 c m / s theo phương vuông góc với từ trường. Tìm bán kính quỹ đạo của electron
A. R = 15 , 5 . 10 2 m
B. R = 18 , 2 . 10 2 m
C. R = 20 , 2 . 10 - 2 m
D. R = 14 , 5 . 10 - 2 m
Một electron bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 2 , 5.10 − 4 T với vận tốc v = 8.10 8 c m / s theo phương vuông góc với từ trường. Tìm bán kính của quỹ đạo electron
A. R = 15 , 5.10 − 2 m
B. R = 18 , 2.10 − 2 m
C. R = 20 , 2.10 − 2 m
D. R = 14 , 5.10 − 2 m
Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho quang êlectron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo êlectron sẽ tăng khi
A. tăng cường độ chùm sáng kích thích
B. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
D. giảm cường độ chùm sáng kích thích
Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho quang êlectron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo êlectron sẽ tăng khi
A. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
B. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
C. tăng cường độ chùm sáng kích thích
D. giảm cường độ chùm sáng kích thích