\(a=\dfrac{v}{t}=\dfrac{2}{4}=0,5m/s^2\)
\(s=\dfrac{1}{2}at^2=\dfrac{1}{2}.0,5.4^2=4m\)
\(F-P=ma\Rightarrow F=P+ma=m\left(g+a\right)=800.\left(10+0,5\right)=8400N\)
\(P=\dfrac{Fs}{t}=\dfrac{8400.4}{4}=8400W\)
\(a=\dfrac{v}{t}=\dfrac{2}{4}=0,5m/s^2\)
\(s=\dfrac{1}{2}at^2=\dfrac{1}{2}.0,5.4^2=4m\)
\(F-P=ma\Rightarrow F=P+ma=m\left(g+a\right)=800.\left(10+0,5\right)=8400N\)
\(P=\dfrac{Fs}{t}=\dfrac{8400.4}{4}=8400W\)
Từ tầng dưới cùng của tòa nhà, một thang máy có khối lượng tổng cộng m = 1 tấn, đi lên tầng cao.
a. Trên đoạn đường s1 = 5m đầu tiên, thang máy chuyển động nhanh dần và đạt vận tốc 5m/s. Tính công do động cơ thang máy thực hiện trên đoạn đường này.
b. Trên đoạn đường s2 = 10m tiếp theo, thang máy chuyển động thẳng đều. Tính công suất của động cơ trên đoạn đường này.
c. Trên đoạn đường s3 = 5m sau cùng, thang máy chuyển động chậm dần và dừng lại. Tính công của động cơ và lực trung bình do động cơ tác dụng lên thang máy trên đoạn đừng này. Lấy g = 10m/s2.
Một thang máy có khối lượng m = 1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2m/s. Tính công mà động cơ thang máy đã thực hiện trong 5s đầu. Lấy g = 10m/s2.
Một thang máy có khối lượng m = 1 t ấ n chuyên động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2m/s. Tính công mà động cơ thang máy đã thực hiện trong 5s đầu. Lấy g = 10 m / s 2 .
A. 400 kJ
B. 500kJ
C. 200kJ
D. 300kJ
Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8 . 10 3 k g , sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 2000m. Tính công của động cơ khi chuyển động nhanh dần đều. Lấy g = 10 m / s 2
A. 2 , 48610 8 ( J )
B. 1 , 644 . 10 8 ( J )
C. 3 , 234 . 10 8 ( J )
D. 4 . 10 8 ( J )
Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 5 . 10 3 k g / sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 1440m. Lấy g = 10 m / s 2 . Tính công của động cơ khi chuyển động nhanh dần đều
A. 70 . 10 6 J
B. 63 , 44 . 10 6 ( J )
C. 73 , 44 . 10 6 ( J )
D. 75 . 106 ( J )
Một thang máy có khối lượng m = 3 tấn bắt đầu đi lên với gia tốc a = 1 m/s2, lấy g = 10 m/s2
Trong thời gian 4 giây đầu tiên công suất trung bình của lực kéo thang máy là
A. 33 kW
B. 66 kW
C. 55 kW
D. 44 kW
Một người có khối lượng 50kg đi thang máy (lấy g=9,8m/s2), Tính phản lực của sàn thang máy tác dụng vào người trong 2 trường hợp sau:
a) Khi thang máy chuyển động thẳng đều đi xuống với vận tốc 2m/s
b) Khi thang máy chuyển động thẳng nhanh dần đều đi xuống với gia tốc 3m/s2
(vẽ hình riêng cho mỗi ý, vẽ trục tọa độ, biểu diễn các vecto vận tốc, gia tốc, vecto lực vào hình vẽ)
Một người có khối lượng 50kg đi thang máy (lấy g=9,8m/s2), Tính phản lực của sàn thang máy tác dụng vào người trong 2 trường hợp sau:
a) Khi thang máy chuyển động thẳng đều đi xuống với vận tốc 2m/s
b) Khi thang máy chuyển động thẳng nhanh dần đều đi xuống với gia tốc 3m/s2
(vẽ hình riêng cho mỗi ý, vẽ trục tọa độ, biểu diễn các vecto vận tốc, gia tốc, vecto lực vào hình vẽ)
Một người có khối lượng 40kg đi thang máy (lấy g=9,8m/s2), Tính phản lực của sàn thang máy tác dụng vào người trong 2 trường hợp sau:
a) Khi thang máy chuyển động thẳng đều đi lên với vận tốc 1,2m/s
b) Khi thang máy chuyển động thẳng nhanh dần đều đi lên với gia tốc 1,5m/s2
(vẽ hình riêng cho mỗi ý, vẽ trục tọa độ, biểu diễn các vecto vận tốc, gia tốc, vecto lực vào hình vẽ)