Đáp án D
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
- A - G - X - T - A - X - G - T –
Đoạn mạch đơn bổ sung: - T- X - G - A - T - G - X - A-
Đáp án D
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
- A - G - X - T - A - X - G - T –
Đoạn mạch đơn bổ sung: - T- X - G - A - T - G - X - A-
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
- A - G - X - T - A - X - G - T –
Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự như thế nào?
A. – A – U - X - G - A - U - G - X – A -
B. – A - X - G - A - A - G - X – A -
C. – U - X - T - A - U - G - T - A -
D. – T - X - G - A - T - G - X - A-
Giả sử trình tự một đoạn ADN thuộc gen mã hóa enzym amylaza được dùng để ước lượng mối quan hệ nguồn gốc giữa các loài. Bảng dưới đây liệt kê trình tự đoạn ADN này của 4 loài khác nhau.
Trình tự đoạn gen mã hóa enzyme amylaza |
|
Loại A |
X A G G T X A G T T |
Loại B |
X X G G T X A G G T |
Loại C |
X A G G A X A T T T |
Loại D |
X X G G T X A X G T |
Hai loài gần nhau nhất là ..(I).. và xa nhau nhất là..(II)...
A. (I) A và D; (II) B và C
B. (I) B và D; (II) B và C
C. (I) A và B; (II) C và D
D. (I) A và C; (II) B và D
Các hệ quả rút ra từ nguyên tắc bổ sung là
1. A = T, G = X, = 1.
2. Trong ADN, tổng hai loại nuclêôtit có kích thước lớn (A, G) luôn luôn bằn tổng hai loại nuclêôtit có kích thước nhỏ (T, X).
3. Biết trình tự nuclêôtit của mạch này ta suy ra trình tự nuclêôtit của mạch kia.
4. A = G, T = X, = 1
Phương án đúng là
A. 1, 2, 3.
B. 1
C. 1,2
D. 1, 2, 3, 4
Ở sinh vật nhân thực , cho các cấu trúc và quá trình sau
1. Phân tử ADN mạch kép
2. Phân tử t ARN
3. Phân tử protein
4. Quá trình dịch mã
5. Phân tử m ARN
6. Phân tử ADN mạch đơn
Nguyên tắc bổ sung ( G- X , A-U) và ngược lại có trong cấu trúc và quá trình :
A. 3 và 4
B. 2 và 4
C. 1 và 6
D. 2 và 5
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
(2) Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
(4) Ở vi khuẩn, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều đơn vị nhân đôi (nhiều đơn vị tái bản).
(5) Trong quá trình phiên mã, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Một đoạn trình tự nucleotit trên một mạch của một phân tử ADN sợi kép và trình tự axit amin tương ứng với nó được vẽ dưới đây. Cho biết các bộ ba UUU mã hóa Phenin alanin, UUA mã hóa Leuxin, AAG mã hóa Lysin, AGX mã hóa Serin.
Hãy cho biết trong số các phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu là đúng?
(1) Mạch ADN ở trên là mạch làm khuôn để phiên mã.
(2) Nếu lượng G+X trên mạch ADN ở trên là 40%, thì lượng A+T trên mạch ADN bổ sung với nó sẽ là 60%.
(3) Nếu lượng G+X trên mạch ADN ở trên là 40%, thì lượng A+U trên bản phiên mã nguyên thủy của gen này sẽ là 60%.
(4) Trình tự nucleotit của mARN sẽ là 5' ....... UUU AAG UUA AGX ....... 3'
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
(2) Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được
tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
(4) Ở vi khuẩn, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều đơn vị nhân đôi (nhiều đơn vị tái bản).
(5) Trong quá trình phiên mã,chỉ có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X.
(6) Trong dịch mã xảy ra nguyên tắc bổ sung trên tất cả các nucleotit trên mARN
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
AI biet chi mink cau B voi ????
. a. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các nuclêôtit là 10% Ađênin, 20% Timin và 25% Xitôzin. Tỉ lệ từng loại
nuclêôtit của gen:
A. %A = %T = 30 %; %G = %X = 20%.
B. %A = %T = 25 %; %G = %X = 15%.
C. %A = %T = 15 %; %G = %X = 35%.
D. %A = %T = 20 %; %G = %X = 30%.
b. Phân tử mARN được sao từ gen đó có 20% Uraxin. Tỉ lệ lừng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN:
A. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 35%.
B. %U =20%, %rA = 10%, %rG = 45%, %rX = 25%.
C. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 45%.
D. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 45%.
Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
(1) Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
(2) Nuclêôtit mới được tổng hợp được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.
(3) Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
(4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
(5) Enzim ADN polimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
(6) Sử dụng 8 loại nuclêôtit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6