Số nu của đoạn gen : N = 720 / 30% = 2400 (nu)
Số liên kết H : 2.%A.N + 3.%G.N = 2.30%.2400 + 3.20%.2400 = 2880(lk)
Số nu của đoạn gen : N = 720 / 30% = 2400 (nu)
Số liên kết H : 2.%A.N + 3.%G.N = 2.30%.2400 + 3.20%.2400 = 2880(lk)
Một gen có 30 nucleotit, biết nucleotit loại timin chiếm 20% tổng số nu của gen. Hãy tính:
a. chiều dài và khối lượng của gen nói trên?
b. tính số nucleotit từng loại của gen và tổng số liên kết hidro của gen?
(biết mỗi nucleotit là 300đvC
Một gen có 2400 nu g chiếm 40% tổng số nu của gen a. Tính chiều dài b.số nu mỗi loại của gen c. Số liên kết hidro
một gen có khối lượng 9.10^5 dvc và số nucleotit loại A=1050. hãy xác định:
a) số lượng từng loại nu của gen
b) chiều dài gen tính bằng nm
c) số liên kết hidro, số liên kết hóa trị và chu kì xoắn của gen
Một gen A có số liên kết hidro là 1550. Tổng số nucleotit là 1200 nu. a. Tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen. ) b. Tính chiều dài và khối lượng phân tử của gen. C. Gen A bị đột biến thành gen a có số liên kết hidro là 1549. Xác định dạng đột biến đã x ...
Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tính: a. Chiều dài của đoạn AND.. b. Số lượng nu từng loại c. Số liên kết hidro của đoạn AND
Gen có 150 chu kì xoắn và 3900 liên kết hidro. Mạch thứ nhất của gen có 300 nu loại G. Mạch kia có số nu loại T chiếm 10% số nu của mạch. Sử dụng dữ liệu trên trả lời câu 4 đến 6
Câu 4: Số lượng từng loại nu của gen là?
Câu 5: Số lượng từng loại nu của A,T,G,X trong mạch đơn thứ nhất lần lượt là?
Câu 6: Tỉ lệ % từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứ hai lần lượt là?
1: Gen có 4048 liên kết hóa trị giữa đường và gốc photphat phải có khối lượng bnh đvC?
2: Gen có 2220 nu và 2682 liên kết hidro. số nu từng loại của gen là?
3: Một gen cấu trúc dài 4559,4 Ao chứa 3516 liên kết hidro. Gen có bnh nu mỗi loại?
4: Gen có khối lượng 531.000 đvC có số liên kết hidro giữa A và T bằng số liên kết hidro giữa G và X. Tỉ lệ % từng loại nu của gen là?