Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 25 . 10 - 2 π H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 4 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 4 cos 100 πt - 3 π 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4 A
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 40 3 Ω , tụ điện có điện dung C = 1 8000 π F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0 , 4 π H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 160 2 cos 100 πt + π 6 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 2 cos 100 πt + π 3 A
B. i = 2 cos 100 πt - π 3 A
C. i = 2 2 cos 100 πt - π 6 A
D. i = 2 2 cos 100 πt - π 3 A
Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos 100 π t ( V ) thì dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/6. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200W
B. 200 2 W
C. 360W
D. 200 3 W
Đặt một điện áp u = U 2 cos ω t + φ vào hai đầu một mạch điện gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A . I = U R 2 + ω C - 1 ω L 2
B . I = U R + ω L - 1 ω C
C . I = U R + ω L - 1 ω C 2
D . I = U R 2 + ω L - 1 ω C 2
Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos 100 π t (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc π 3 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X.
A. 300 3 W
B. 300 W
C. 625 W
D. 375 3 W
Đặt một điện áp xoay chiều u=U 2 cos( ω t) (V) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R = r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời u AM và u NB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 5 V. Giá trị của U bằng:
A. 60 2 V
B. 120 2 V
C. 60 V
D. 120 V
Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự cảm L = 0 , 4 π H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u = 100 2 cos 100 π t V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. I = 2 A.
B. I = 2 A.
C. I = 2 2 A.
D. I = 2 2 A.
Ở hai đầu A và B có một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị điện áp hiệu dụng không đổi. Khi mắc vào đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 / π H thì dòng điện . Nếu thay cuộn dây băng một điện trở thuần R = 50 Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 10 2 cos 100 πt + 5 π / 6 A
B. i = 10 2 cos 100 πt - 5 π / 6 A
C. i = 10 2 cos 100 πt + π / 6 A
D. i = 10 2 cos 100 πt - 5 π / 6 A
Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos 100 πtV thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và cường độ dòng điện này lệch pha π/3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200 W
B. 300 W
C. 200 2 W
D. 300 3 W