Đáp án A
Kéo con lắc theo phương thẳng đứng cho lò xo giãn them 3 cm nữa rồi thả nhẹ → con lắc sẽ dao động với biên độ A = 3 cm.
Vị trí cách vị trí cân bằng 1cm =>
Đáp án A
Kéo con lắc theo phương thẳng đứng cho lò xo giãn them 3 cm nữa rồi thả nhẹ → con lắc sẽ dao động với biên độ A = 3 cm.
Vị trí cách vị trí cân bằng 1cm =>
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới theo phương thẳng đứng thêm 3 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm, tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A. 1/8
B. 1/9
C. 1/2
D. 1/3
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m = 100 g , k = 100 N / m . Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m / s 2 , mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 0,08 J
B. 12,5 mJ
C. 8 mJ
D. 0,125 J
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m = 100 g, k = 100 N/m. Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa.Lấy g = 10 m / s 2 , mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 0,08 J
B. 12,5 mJ
C. 8 mJ
D. 0,125 J
Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/ s 2 , điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Khi t = 0, thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = 1/6 s thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π 2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là
A. 10cm
B. 12cm
C. 8cm
D. 6cm
Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Khi t = 0, thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = 1/6 s thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π 2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là
A. 6 cm
B. 7,8 cm
C. 8 cm
D. 8,6 cm
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa. Lấy π 2 = 10 ; g = 10 m 2 . Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,10s
B. 0,20s
C. 0,13s
D. 0,05s
Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m / s 2 , điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Khi t = 0 thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = 1 6 s thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π 2 ≈ 10 . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là
A. 8,0 cm
B. 8,6 cm.
C. 7,8 cm
D. 6,0 cm
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m và một quả cầu nhỏ có khối lượng 80 g. Nâng quả cầu lên theo phương thẳng đứng tới vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi quả cầu tới vị trí biên dưới O thì nó dính nhẹ vào một quả cầu có khối lượng 20 g đang đứng yên tại đó. Hệ hai quả cầu sau đó dao động điều hòa. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ của hệ hai quả cầu khi đi qua O sau đó là
A. 0 , 4 3 m / s
B. 20 15 c m / s
C. 40 3 m / s
D. 20 3 c m / s
Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m / s 2 , điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Thời điểm ban đầu thả nhe con lắc thứ nhất, đến thời điểm t = 1 6 s thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π 2 = 10 . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là
A. 8,6 cm
B. 8,0 cm
C. 7,8 cm
D. 6,0 cm