Đáp án B
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
Lực đàn hồi của lò xo sẽ triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng, ứng với vị trí có li độ x = ± 4 c m
Từ hình vẽ ta có:
Đáp án B
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
Lực đàn hồi của lò xo sẽ triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng, ứng với vị trí có li độ x = ± 4 c m
Từ hình vẽ ta có:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là x = 8 cos ( 5 π t - 3 π 4 ) cm. Lấy g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:
A. 13 60 s.
B. 1 12 s.
C. 1 60 s.
D. 7 60 s.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là x = 8 cos 5 π t - 3 π 4 cm. Lấy g=10 m / s 2 , π 2 = 10 . Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:
A. 13/60 s
B. 1/12 s
C. 1/60 s
D. 7/60 s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 8 cos ( 5 π t + 0 , 5 π ) c m . Biết vật nặng ở dưới và chiều dương của trục Ox hướng lên. Lấy g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm
A. 13 30 s
B. 1 6 s
C. 7 30 s
D. 1 30 s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/ s 2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15s
B. 7/30s
C. 0,3s
D. 1/30s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4 15 s
B. 7 30 s
C. 3 10 s
D. 1 30 s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7 30 s
B. 4 15 s
C. 3 10 s
D. 1 30 s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ 1 s, sau 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động vật có li độ - 5 2 cm đi theo chiều âm với tốc độ 10 π 2 cm/s. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng và chiều dương hướng xuống. Biết lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất 6 N. Lấy g = π 2 Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật lúc t = 0 là
A. 12,28 N.
B. 7,2 N.
C. 8,17 N.
D. 12,82 N.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/ s 2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7/30 s
B. 3/10 s
C. 4/15 s
D. 1/30 s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x'x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 và π 2 = 10 . Tốc độ trung bình của vật đi từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần đầu là
A. 85 , 7 cm/s
B. 75,8 cm/s
C. 58 , 7 cm/s
D. 78 , 5 cm/s