Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2 π m k
B. 1 2 π k m
C. 1 2 π m k
D. 2 π k m
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là:
A. 2 π m k
B. 1 2 π m k
C. 1 2 π k m
D. 2 π k m
Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1 2 π m k
B. 1 2 π k m
C. 2 π k m
D. 2 π m k
Một con lắc lò xo gồm một hòn bi nhỏ khối lượng 90g, gắn vào một lò xo nhẹ độ cứng k, đầu kia của lò xo gắn cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa, người ta thấy sau thời gian 0,1s kể từ lúc bắt đầu dao động vận tốc của hòn bi tăng từ v m a x 2 đến v m a x rồi giảm đến 0, lấy π 2 = 10 . Độ cứng của lò xo bằng
A. 625(N/m).
B. 62,5(N/m).
C. 125(N/m).
D. 625(N/cm).
Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định , đầu dưới có gắn một vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Lấy g = 10 m / s 2 . Lực lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực đại bằng
A. 3N
B. 2N
C. 4N
D. 1N
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10 m / s 2 , đầu lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10 π 3 cm/s. Lấy π 2 =10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s
B. 0,2s
C. 0,6s
D. 0,4s
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
A. Viên bi luôn hướng về vị trí cân bằng của viên bi.
B. Điểm cố định luôn là lực kéo.
C. Viên bi luôn hướng theo chiều dương quy ước.
D. Điểm cố định có độ lớn tier lệ nghịch với độ lớn viên bi.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/ s 2 , đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 c m / s cm/s. Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2 s
B. 0,6 s
C. 0,4 s
D. 0,5 s