Chọn đáp án B
+ Lực đàn hồi F = kΔ l
+ Ở VTCB thì 1ò xo không biến dạng nên Δℓ = 0 . Vây lực đàn hoi tác dụng 1ên vật bằng 0
Chọn đáp án B
+ Lực đàn hồi F = kΔ l
+ Ở VTCB thì 1ò xo không biến dạng nên Δℓ = 0 . Vây lực đàn hoi tác dụng 1ên vật bằng 0
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(ωt + φ)cm; t(s) thì lực kéo về có phương trình F = 2cos(5πt - 5π/6)N, t(s). Lấy π 2 = 10 . Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2018 (tính từ lúc t = 0) có giá trị gần đúng bằng:
A. 20,724s
B. 0,6127s
C. 201,72s
D. 0,4245s
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g , treo thẳng đứng dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 ( m / s 2 ) với chu kỳ 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng
A. 0N
B. 0,25N
C. 0,5N
D. 0,1
Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng m = 0,15 kg tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với phương trình F = F 0 cos 10 π t . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng :
A. 50π cm/s
B. 100π cm/s
C. 100 m/s
D. 50 cm/s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80 N / m , m = 200 g . Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hoà. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị là
A. 0,10J
B. 0,075J
C. 0,025J
D. 0J
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ k = 120N/m có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m 1 = 300g. Ban đầu vật m1 đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m 2 = 100g chuyển động với vận tốc không đổi v 0 = 2m/s trên mặt phẳng nằm ngang và đến va chạm với vật m 1 dọc theo trục của lò xo. Cho va chạm là mềm, bỏ qua ma sát giữa hai vật với sàn. Biên độ dao động của hệ sau đó có giá trị là:
A. 2,89cm
B. 5cm
C. 1,67cm
D. 1,76cm
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x = A 2 2 thì động năng của vật bằng
A. m ω 2 A 2 4
B. m ω 2 A 2 2
C. 2 m ω 2 A 2 3
D. 3 m ω 2 A 2 4
Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω. Tại thời điểm ban đầu t=0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ. Thời điểm vật có gia tốc a = ꞷv( với v là vận tốc của vật) lần thứ 3 là 11/32s ( tính từ lúc t=0). Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá một nửa gia tốc cực đại là
A. 1/32s
B. 1/12
C. 1/16s
D. 11/60s
Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt+φ)(A) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình W t = 0 , 0108 + 0 , 0108 sin 8 π t J , vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π 2 = 10 . Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là:
A. 1/16s
B. 1/12s
C. 1/24s
D. 1/48s
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x = A 2 2 thì động năng của vật bằng
A. m ω 2 A 2 4
B. m ω 2 A 2 2
C. 2 m ω 2 A 2 3
D. 3 m ω 2 A 2 4