Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α 0 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì tốc độ của vật có biểu thức là
A. v = 2 gl ( cos α 0 - cos α )
B. v = 2 gl ( cosα - cosα 0 )
C. v = 2 gl ( cos α 0 + cos α )
D. v = 2 mg ( cosα - cosα 0 )
Một con lắc đơn dao đồng với biên độ góc α 0 nhỏ (sin α 0 = α 0 ). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc a nào sau đây là sai ?
A. W t = mgl(1 - cos α ). B. W t = mglcos α .
C. W t = 2mgl sin 2 ( α /2). D. W t = 1/2 .mgl α 2 .
Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α max . Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α , nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức:
A. v 2 = g l α max 2 − α 2
B. g l v 2 = α max 2 − α 2
C. g v 2 = l α max 2 − α 2
D. l v 2 = g α max 2 − α 2
Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc α o = 75 o chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 9,8 m/ s 2 . Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc α = 35 o bằng:
A. 10,98 m/s.
B. 1,82 m/s.
C. 2,28 m/s.
D. 3,31 m/s.
Một vật nhỏ được treo vào một sợi dây không giãn, không khối lượng để tạo thành một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Vật nặng đang ở vị trí cân bằng thì được kéo đến vị trí mà dây treo làm với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình chuyển động, tại vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α với cos α = 5 6 thì tốc độ của vật nặng gần bằng:
A. 2,6 m/s.
B. 6,7 m/s.
C. 1,8 m/s.
D. 2,9 m/s.
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 200 (g) treo tại nơi có g = 9,86(m/s2 ) = π2 (m/s2 ) . Bỏ qua mọi ma sát. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình α = 0,05cos(2πt - π/3)(rad). A) Tính chiều dài dây treo và năng lượng dao động của con lắc; B) Tại thời điểm t = 0 vật có vận tốc và li độ bằng bao nhiêu; C) Tính vận tốc và gia tốc vật khi dây treo có góc lệch α = α chia căn 3 (rad ). D) Tìm thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí mà tại đó động năng cực đại đến vị trí mà tại đó động năng bằng 3 thế năng.
Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s tại nơi có g =10 m/s2. Biên độ góc của dao động là α = 60. Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α = 30 là
A. 28,7 cm/s.
B. 27,8 cm/s.
C. 22,2 m/s.
D. 25 m/s.
Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng 50 g được treo vào đầu một sợi dây dài 2 m. Lấy g = 9,8 m/ s 2 . Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α = 30 ° rồi buông ra không vận tốc đầu. Tính tốc độ của quả cầu và lực căng F → của dây khi con lắc qua vị trí cân bằng.
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 50 g được treo vào đầu một sợi dây. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α = 30 ° rồi buông ra không vận tốc đầu. Lực căng của dây khi con lắc qua vị trí cân bằng xấp xỉ bằng:
A. 0,5 N.
B. 0,62 N.
C. 0,55 N.
D. 0,45 N.