Chọn B
+ Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng → tăng gấp đôi khối lượng không làm thay đổi chu kì.
+ Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng → tăng gấp đôi khối lượng thì cơ năng tăng gấp đôi
Chọn B
+ Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng → tăng gấp đôi khối lượng không làm thay đổi chu kì.
+ Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng → tăng gấp đôi khối lượng thì cơ năng tăng gấp đôi
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. không thay đổi
D. giảm 2 lần
Một con lắc lò xo dao động tắt dần dưới tác dụng của lực cản không đổi. Cho rằng độ giảm biên độ của vật trong một chu kì là ∆ A 12 A 1 = 0 , 01 . Độ giảm cơ năng của con lắc tương ứng trong chu kì trên là
A. 0,01
B. 0,012
C. 0,02
D. 0,005
Một con lắc lò xo dao động tắt dần dưới tác dụng của lực cản không đổi. Cho rằng độ giảm biên độ của vật trong một chu kì là ∆ A 12 A 1 = 0 , 01 . Độ giảm cơ năng của con lắc tương ứng trong chu kì trên là
A. 0,01
B. 0,012
C. 0,02
D. 0,005
Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kì con lắc:
A. Tăng gấp 2 lần.
B. Tăng gấp 8 lần.
C. Tăng gấp 4 lần.
D. Không đổi.
Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ là
A. T . k 2
B. k . T
C. T k
D. T k
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và một con lắc đơn tích điện q có cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kì T1=T2. Khi cả hai con lắc đặt trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống dưới thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kì T=5/6s. Chu kì của con lắc lò xo trong điện trường là
A. 1s.
B. 0,5s
C. 1,2s.
D. 2s
Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ được xem là dao động điều hoà. Khi tăng khối lượng của vật lên 2 lần thì chu kì dao động của vật
A. không đổi.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. tăng lên 2 lần
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s 2 với chu kì 2s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Biết biên độ góc bằng 0,15 rad. Lấy π 2 = 10 . Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 0,5625 J
B. 5,6250 J
C. 0,5625 mJ
D. 5,6250 mJ
Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi (so với cơ năng ban đầu) trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7%
B. 4%
C. 10%
D. 8%
Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi (so với cơ năng ban đầu) trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7%.
B. 4%.
C. 10%.
D. 8%.