10 ° = 0,1745rad; S 0 = α 0 l = 0,1745.1,2 = 0,21m
Phương trình dao động của vật là: s = 0,21cos2,9t
10 ° = 0,1745rad; S 0 = α 0 l = 0,1745.1,2 = 0,21m
Phương trình dao động của vật là: s = 0,21cos2,9t
Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/ s 2 . Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương một góc α 0 = 10 ° rồi thả tay. Tính chu kì dao động của con lắc.
Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/ s 2 . Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương một góc α 0 = 10 ° rồi thả tay. Tính tốc độ và gia tốc của quả cầu con lắc khi nó qua vị trí cân bằng.
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2 , 45 m dao động ở nơi có g = 9 , 8 m / s 2 . Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là?
A. s = 5 sin t 2 − π 2 c m
B. s = 5 sin t 2 + π 2 c m
C. s = 5 sin 2 t − π 2 c m
D. s = 5 sin 2 t + π 2 c m
Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là
Một con lắc đơn gồm dây mảnh dài l có gắn vật nặng nhỏ khối lượng m. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 (rad) rồi thả cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong quá trình dao động con lắc chịu tác dụng của lực cản có độ lớn FC không đổi và luôn ngược chiều chuyển động của con lắc. Tìm độ giảm biên độ góc ∆ α của con lắc sau mỗi chu kì dao động. Con lắc thực hiện số dao động N bằng bao nhiêu thì dừng? Cho biết F C = m g . 10 - 3 N .
A. ∆ α = 0 , 004 r a d , N = 25
B. ∆ α = 0 , 001 r a d , N = 100
C. ∆ α = 0 , 002 r a d , N = 50
D. ∆ α = 0 , 004 r a d , N = 50
Một con lắc đơn dài 1,0 m dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc trọng trường do là g = 9,8 m/ s 2 . Trong khi dao động, quả cầu con lắc vạch một cung tròn có độ dài 12 cm. Bỏ qua mọi ma sát. Viết phương trình dao động, biết rằng lúc đầu quả cầu con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Kéo con lắc đơn có chiều dài 2 m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo vị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 1 m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 5,0 s.
B. 2,4 s.
C. 4,8 s.
D. 2,5 s.
Kéo con lắc đơn có chiều dài 2 m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo vị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 1 m. Lất g = 10 m/ s 2 . Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 5,0 s.
B. 2,4 s.
C. 4,8 s
D. 2,5 s.
Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài l = 20 cm. Tại t = 0, từ vị trí cân bằng truyền cho con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/ s 2 . Phương trình dao động của con lắc là:
A. s = 2 cos 8 t − π 2 cm
B. s = 2 cos 7 t + π 2 cm
C. s = 3 cos 8 t + π 2 cm
D. s = 2 cos 7 t − π 2 cm