Đáp án D
Chu kì dao động của con lắc đơn
Mỗi chu kì động năng bằng thế năng 4 lần → với khoảng thời gian Δt = 2T = 4 s → động năng bằng thế năng 8 lần.
Đáp án D
Chu kì dao động của con lắc đơn
Mỗi chu kì động năng bằng thế năng 4 lần → với khoảng thời gian Δt = 2T = 4 s → động năng bằng thế năng 8 lần.
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với biên độ S 0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = π 2 = 10 m/ s 2 . Cơ năng của con lắc là
A. 5 . 10 - 5 J
B. 25 . 10 - 5 J
C. 25 . 10 - 3 J
D. 25 . 10 - 4 J
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng
A. 4,4. 10 - 3 J
B. 8,4. 10 - 3 J
C. 5,4. 10 - 3 J
D. 6,4. 10 - 3 J
Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 2g và một dây treo mảnh, chiều dài l, được kích thích cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 .Để con lắc với chiều dài tăng thêm có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích q = 0,5. 10 - 8 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ điện trường này có
A. chiều hướng lên và độ lớn 1 , 02 . 10 5 V
B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 1 , 02 . 10 5 V
C. chiều hướng lên và độ lớn 2 , 04 . 10 5 V
D. Chiều hướng xuống và độ lớn 2 , 04 . 10 5 V
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo, đầu kia treo vào một điểm cố định. Trong quá trình dao động điều hòa khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai vị trí thế năng gấp 3 lần động năng là 1/12 s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong 7/4 s kể từ lúc t = 0 là 56 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8 cos ( 4 πt - π 2 ) cm
B. x = 8 cos ( 4 πt + π 2 ) cm
C. x = 4 cos ( 4 πt - π 2 ) cm
D. x = 4 cos ( πt + π 2 ) cm
Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8(m/ s 2 ), một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8. 10 - 3 J
B. 3,8. 10 - 3 J
C. 5,8. 10 - 3 J
D. 4,8. 10 - 3 J
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 4,4. 10 - 3 J
B. 8,4. 10 - 3 J
C. 6,4. 10 - 3 J
D. 5,4. 10 - 3 J
Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 500 g, chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 với góc lệch cực đại là α 0 = 6 0 . Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là
A. 4,973 N.
B. 5,054 N.
C. 4,086 N.
D. 5,034 N
Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động tại nơi có g = 10 m / s 2 . Biết rằng lực căng của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:
A. 2 π 3 m/s.
B. 2 m/s.
C. π m/s.
D. 1 m/s.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, trong khoảng thời gian nó thực hiện được 6 dao động. Thay đổi chiều dài của nó 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng:
A. 25 cm.
B. 25 m.
C. 9 cm.
D. 9 m.