Bài 1:Cho tam giác ABC có \(AB:3x-4y+6=0, AC:5x+12y-25=0, BC:y=0\)
Viết phương trình đường phân giác trong góc A và B của tam giác ABC.
Bài 2: Tìm đường thẳng cách điểm \(A(1;1)\) và một khoảng bằng \(\frac{1}{5}\) và cách điểm \(B(3;1)\) một khoảng bằng 1
Bài 3: Cho tam giác ABC có \(A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2)\). Viết phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC
Bài 4: Cho tam giác ABC có \(A(-1;3)\); đường cao BH:\(x-y=0\) ; phân giác trong góc C: \(x+3y+2=0\). Tìm tọa độ điểm B
Cho đường thẳng delta: 3x-4y-5=0
a) Viết phương trình đường thẳng d1 đi qua A(3;1) và vuông góc với delta
b) Viết phương trình đường thẳng d2 song song với delta và cách điểm M(2;-1) một đoạn bằng 1
Cho đường thẳng Δ : 3x-4y-5=0
a) Viết phương trình đường thẳng d1 đi qua A (2;3) và vuông góc với Δ
b) Viết phương trình đường thẳng d2 song song với Δ và cách điểm M(2;1) một đoạn bằng 1
Câu 1/ Trong mặt phẳng tọa độ cho d {x=4-2t ( t thuộc R) ,∆:3x+4y -1=0
{y=1-3t
a/. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng d và ∆ (làm tròn đến phút )
b/. Tính khoảng cách từ A(6;-5) đến đường thẳng d, từ B(-5;6) đến đường thẳng ∆
Câu 2/ Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC với A(2;-2),B(3;0),C(-1;4)
a/. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm C tạo với AB một góc 45°
b/. Lập phương trình đường thẳng ∆ song song với AB và cách C một đoạn bằng căn 29
Cho 3 đường thẳng d1:x-2y+5=0, d2: 2x-3y+7=0, d3: 3x+4y-1=0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3.
khoảng cách giữa 2 đường thẳng 3x - 4y - 18 = 0 đến đường thẳng 3x - 4y + 1 = 0 là bao nhiêu?
Đường thẳng đi qua A( 1;-2) và song song với đường thẳng d: 3x-y+1=0
A. x-3y+1 B. 3x-y-5=0
C. 3x-y+3=0 D. x+3y+5=0