Một chất điểm bắt đầu trượt lên một dốc nghiêng phẳng với tốc độ ban đầu là v=2,4m/s. Mặt dốc hợp với phương ngang một góc 30 o . Cho biết hệ số ma sát trượt giữa mặt dốc và chất điểm là 0,3 và g = 10 m / s 2 . Quãng đường dài nhất mà chất điểm đi lên được trên mặt dốc có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 1,2 m
B. 0,4 m
C. 0,6 m.
D. 2,4 m
Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng α = 30 0 . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật μ = 0 , 1 x . Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10 m / s 2 . Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt cho tới khi dừng lại là
A. 2,676 s.
B. 3,376 s.
C. 5,356 s.
D. 4,378 s.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc α = 60 0 so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g = 10 m/ s 2 . Hệ số ma sát μ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A. μ = 1 , 25 . 10 - 2
B. μ = 2 , 5 . 10 - 2
C. μ = 1 , 5 . 10 - 2
D. μ = 3 . 10 - 2
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc α = 60 ° so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g = 10 m / s 2 . Hệ số ma sát μ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A. μ = 1 , 25.10 − 2
B. μ = 2 , 5.10 − 2
C. μ = 1 , 5.10 − 2
D. μ = 3.10 − 2
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100(N/m). Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc α = 60 0 so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g = 10 m / s 2 . Hệ số ma sát μ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A . μ = 1 , 5 . 10 - 2
B . μ = 1 , 25 . 10 - 2
C . μ = 2 , 5 . 10 - 2
D . μ = 3 . 10 - 2
Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = π / 6 Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo dài 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 1,6s.
B. 1,9s.
C. 2,135s.
D. 1,61s.
Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới với gia tốc a = 5 m / s 2 , góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 50 0 . Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1 m nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m / s 2 . Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 2,135s
B. 1,727s
C. 2,135s
D. 1,987s
Có hai thanh ray song song, cách nhau 1 m, đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều có B = 0 , 05 T . Góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng α = 30 ° như hình vẽ. Các đường sức từ có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm khối lượng 0,16 kg, hệ số ma sát giữa thanh nhôm và hai thanh ray là 0,4. Biết thanh nhôm trượt xuống dưới với gia tốc 0 , 2 m / s 2 , thanh luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi bằng I chiều từ M đến N. Lấy g = 10 m / s 2 . Giá trị I gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,5 A.
B. 5,5 A.
C. 9,5 A.
D. 4,0 A.
Có hai thanh ray song song, cách nhau 1 m, đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều có B = 0,05 T. Góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng α = 30 ° như hình vẽ. Các đường sức từ có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm khối lượng 0,16 kg, hệ số ma sát giữa thanh nhôm và hai thanh ray là 0,4. Biết thanh nhôm trượt xuống dưới với gia tốc 0 ٫ 2 m / s 2 , thanh luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi bằng I chiều từ M đến N. Lấy g = 10 m / s 2 . Giá trị I gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,5 A.
B. 5,5 A.
C. 9,5 A.
D. 4,0 A.