Bình A có dung tích 3 lit, chứa hêli ở áp suất 2atm , bình B có dung tích 4 lít chứa khí nitow có áp suất 1 atm . nhiệt độ 2 binh như nhau. cho 2 bình thông nhau bằng 1 ống nhỏ tì áp suất của hỗn hợp khí trong mỗi bình là bao nhiêu
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30 ° C và áp suất 2 bar. ( 1 b a r = 10 5 P a ). Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi ? Xem thể tích bình chứa luôn không đổi.
A. 333 ° C
B. 606 ° C
C. 60 ° C
D. 303 ° C
Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 ° C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là
A. 500 ° C
B. 227 ° C
C. 450 ° C
D. 380 ° C
Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ. Bình B có dung tích gấp đôi bình A, có số phân tử bằng nửa số phân tử trong bình A, Mỗi phân tử khí trong bình B có khối lượng gấp đôi khối lượng mỗi phân tử khí trong bình A. Áp suất khí trong bình B so với áp suất khí trong bình A là:...?
Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có thể tích V = 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 (°C), áp suất p = 1 (atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là
A. 6420 (C).
B. 4010 (C).
C. 8020 (C).
D. 7842 (C).
Một áp kế khí có hình dạng (H.vẽ), tiết diện ống 0,15 cm 2 . Biết ở 7 ° C , giọt thủy ngân cách A 10cm, ở 27 ° C cách A 110cm. Coi dung tích bình là không đổi và áp suất không khí bên ngoài không đổi trong quá trình thí nghiệm. Dung tích của bình gần nhất giá trị nào?
A. 212 cm 3
B. 205 cm 3
C. 210 cm 3
D. 196 cm 3
Một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 5 bar ( 1 b a r = 10 5 P a ) và nhiệt độ 25 ° C . Khi xe chạy nhanh lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50 ° C . Áp suất của không khí trong lốp xe lúc này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 bar
B. 5,42 bar
C. 4,61 bar
D. 2,5 bar
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 c m 3 khí hidro ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27 ° C . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0 ° C ) bằng
A. 23 c m 3
B. 32 , 5 c m 3
C. 35 , 9 c m 3
D. 25 , 9 c m 3
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm 3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 ° C . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 ° C ) bằng
A. 23 cm 3 .
B. 32,5 cm 3
C. 35,9 cm 3
D. 25,9 cm 3