Cho dãy \(U_n\)được xác định bởi công thức
\(U_0=1;U_1=2;U_{n+2}=\hept{\begin{cases}U_{n+1}+9U_n\left(n=2k\right)\\9U_{n+1}+5U_n,\left(n=2k+1\right)\end{cases}}\)
a: CMR :\(U_{1995}^2+U_{1996}^2+U_{1997}^2+U_{1998}^2+U_{1999}^2+U_{2000}^2\) chia hết cho 20
b: CMR : \(U_{2n+1}\)không phải là số chính phương với mọi n
Chứng minh số sau không phải là số chính phương
1 + 92k + 72k + 772k + 19772k
phân tích dùm mình nha : 1/[(căn bậc 2 của 2k-1)+(căn bậc 2 của 2K-1) nhanh nha
phân tích 1/k(căn 2k-1 + căn 2k+1)
phân tích dùm mình nha : 1/[(căn bậc 2 của 2k-1)+(căn bậc 2 của 2K-1) nhanh nha
(x2k+1) + (y2k+1) Giúp mình với đang rối @@
cho 2 đường thẳng và
biết m = 3 tìm k để 2 đường thẳng cắt nhau trên trục hoành
giải pt sau bằng các định lý : \(f\left(x\right)=g\left(x\right)\Leftrightarrow\left[f\left(x\right)\right]^{2k+1}=\left[g\left(x\right)\right]^{2k+1}\)
\(\sqrt[2k+1]{f\left(x\right)}=g\left(x\right)\Leftrightarrow f\left(x\right)=\left[g\left(x\right)\right]^{2k+1}\)
\(\sqrt[2k+1]{f\left(x\right)}=\sqrt[2k+1]{g\left(x\right)}\Leftrightarrow f\left(x\right)=g\left(x\right)\)
\(\sqrt[2k]{f\left(x\right)}=g\left(x\right)\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}g\left(x\right)>0\\f\left(x\right)=\left[g\left(x\right)\right]^{2k}\end{cases}}\)
\(\sqrt[2k]{f\left(x\right)}=\sqrt[2k]{g\left(x\right)}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}f\left(x\right)\ge0\\g\left(x\right)\ge0\\f\left(x\right)=g\left(x\right)\end{cases}}\)hoặc
a) \(\sqrt{x+1}+\sqrt{4x+13}=\sqrt{3x+12}\)
b)\(\left(x+3\right)\cdot\sqrt{10-x^2}=x^2-x-12\)
c) \(\sqrt{x+4}-\sqrt{1-x}=\sqrt{1-2x}\)
Tìm tất cả các số nguyên dương k sao cho tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn 2n+11 chia hết cho 2k-1.